( Đây là từ đồng âm khác nghĩa nên cần chú ý bối cảnh để hiểu nghĩa cho chính xác )
1. “참” cảm thán từ
- Đứng đầu câu
- Mang ý nghĩa là “À” khi sực nhớ ra câu chuyện định nói, thường đi cùng với cảm thán từ “아” để kết hợp thành cụm từ “아참”
VD: 가: 오랜만이에요. 그 동안 잘 지냈어요? Lâu rồi không gặp, bạn vẫn khoẻ chứ?
나: 네 잘 지냈어요. 아 참, 삼성에 다니고 있죠? Vâng tôi khoẻ. À bạn đang đi làm ở Samsung đúng không?
2. “참” trạng từ mức độ
- Đứng trước tính từ
- Nghĩa là “ rất “ mô ta mức độ cực đại của tính chất sự việc muốn nói tới
VD: 와, 이 가방이 참 예뻐요. 어디에서 샀어요? Cái túi này đẹp quá, cậu mua ở đâu đấy?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]