4 nghĩa của 맵다 như sau:
1. Cay
Cảm thấy vị nóng bỏng và nhói ở đầu lưỡi như ớt hay mù tạt.
맵고 짜다
고추가 맵다
2. Cay nghiệt
성격이 사납고 독하다.
Tính cách dữ dằn và độc địa.
매운 성격
성질이 맵다
3. Khắc nghiệt
날씨가 매우 춥다
Thời tiết rất lạnh
날씨가 맵다
매운 겨울
4. Cay sặc, nồng nặc
연기 등이 눈이나 코를 자극하여 시큰하고 따갑다.
Khói… kích thích vào mắt hay mũi nên cay và nóng rát.
눈이 맵다
코가 맵다
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]