맵다 KHÔNG CHỈ LÀ CAY TRONG GIA VỊ?

🍀4 nghĩa của 맵다 như sau:
😍1. Cay
Cảm thấy vị nóng bỏng và nhói ở đầu lưỡi như ớt hay mù tạt.
맵고 짜다
고추가 맵다
😍2. Cay nghiệt
성격이 사납고 독하다.
Tính cách dữ dằn và độc địa.
매운 성격
성질이 맵다
😍3. Khắc nghiệt
날씨가 매우 춥다
Thời tiết rất lạnh
날씨가 맵다
매운 겨울
😍4. Cay sặc, nồng nặc
연기 등이 눈이나 코를 자극하여 시큰하고 따갑다.
Khói… kích thích vào mắt hay mũi nên cay và nóng rát.
눈이 맵다
코가 맵다

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *