( Đây là từ đồng âm khác nghĩa nên cần chú ý bối cảnh để hiểu nghĩa cho chính xác )
1. “참” cảm thán từ
- Đứng đầu câu
- Mang ý nghĩa là “À” khi sực nhớ ra câu chuyện định nói, thường đi cùng với cảm thán từ “아” để kết hợp thành cụm từ “아참”
VD: 가: 오랜만이에요. 그 동안 잘 지냈어요? Lâu rồi không gặp, bạn vẫn khoẻ chứ?
나: 네 잘 지냈어요. 아 참, 삼성에 다니고 있죠? Vâng tôi khoẻ. À bạn đang đi làm ở Samsung đúng không?
2. “참” trạng từ mức độ
- Đứng trước tính từ
- Nghĩa là “ rất “ mô ta mức độ cực đại của tính chất sự việc muốn nói tới
VD: 와, 이 가방이 참 예뻐요. 어디에서 샀어요? Cái túi này đẹp quá, cậu mua ở đâu đấy?
Plinko Casino Turkiye: En İyi Slot Deneyimi
Plinko Casino Turkiye: En İyi Slot Deneyimi [...]
Азино Официальный Сайт
Азино Официальный Сайт [...]
Mostbet Platformunda Bahis Yaparken Dikkat Edilmesi Gerekenler
Mostbet Platformunda Bahis Yaparken Dikkat Edilmesi Gerekenler [...]
anabolicos legal 8
Descubre En Qué País Es Authorized Comprar Esteroides Anabólicos: Guía Completa Estos esteroides legales suelen [...]
Tout ce que vous devez savoir sur le Stanozolol cours
Nội dung chính Introduction au Stanozolol coursQu’est-ce que le Stanozolol cours?Formes de Stanozolol coursAvantages du [...]
Commander Ivermectine en ligne facilement et rapidement
Nội dung chính Commander Ivermectine en Ligne : Guide Pratique et ConseilsQu’est-ce que l’Ivermectine ?Les [...]