“참” cảm thán từ hay trạng từ mức độ trong tiếng Hàn

( Đây là từ đồng âm khác nghĩa nên cần chú ý bối cảnh để hiểu nghĩa cho chính xác )

1. “참” cảm thán từ

  • Đứng đầu câu
  • Mang ý nghĩa là “À” khi sực nhớ ra câu chuyện định nói, thường đi cùng với cảm thán từ “아” để kết hợp thành cụm từ “아참”

VD: 가: 오랜만이에요. 그 동안 잘 지냈어요? Lâu rồi không gặp, bạn vẫn khoẻ chứ?

나: 네 잘 지냈어요. 아 참, 삼성에 다니고 있죠? Vâng tôi khoẻ. À bạn đang đi làm ở Samsung đúng không?

2. “참” trạng từ mức độ

  • Đứng trước tính từ
  • Nghĩa là “ rất “ mô ta mức độ cực đại của tính chất sự việc muốn nói tới

VD: 와, 이 가방이 참 예뻐요. 어디에서 샀어요? Cái túi này đẹp quá, cậu mua ở đâu đấy?

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *