Chức năng của 처럼 và 같이
• Ngữ pháp so sánh 처럼 và 같이 trong tiếng Hàn được sử dụng để diễn tả hành động sự việc nào đó giống hoặc tương đồng về tính chất, hay vẻ bề ngoài với hành động, sự việc tính chất đã đề cập trước đó.
• 처럼 / 같이 được dùng sau N danh từ được so sánh, các bạn có thể hiểu là gắn vào N danh từ thứ 2 trong câu để so sánh với N số 1.
• Cấu trúc này nghĩa tiếng việt là ” giống, giống như, như ” , cấu trúc khá giống với cách sử dụng chức năng như tiếng việt mình khi so sánh nói về 1 ai đó, sự vật, sự việc nào đó chúng ta cảm nhận và đánh giá giống, tương đương với ngữ cảnh đề cập đến.
보기 :
1, 그남자가 가수처럼 노래를 잘해요 / 잘합니다
Dịch nghĩa : Anh ấy hát hay giống như ca sĩ vậy.
가수 : Ca sĩ.
착하다 : Hiền lành.
2, 그녀가 천사같이 귀여워요 / 귀엽습니다.
Dịch nghĩa : Cô ấy dễ thương như thiên thần.
천사 : Thiên thần.
귀엽다 : Dễ thương.
처럼 và 같이 thường sử dụng để so sánh ẩn dụ đặc điểm, tính chất, tính cách của con người với tính cách của con vật ( dễ thương như con thỏ, hung hăng, nóng tính như con hổ, tình yêu rộng lượng, tấm lồng tốt lớn,nhiều như đại dương……)
Các bạn khi sử dung và sinh hoạt nói chuyện có thể được nghe người Hàn giao tiếp và khen chê, nhận xét nhau qua các cách ẩn dụ như trên.
보기 :
1, 토끼처럼 귀엽다.
Dịch nghĩa : So sánh ai đó dễ thương.
토끼 : Con thỏ.
귀엽다 : Dễ thương.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]