- Động từ 되다 trong Tiếng Hàn có nghĩa cơ bản là ‘ trở thành”, “trở nên” và thường được dùng trong 1 số tình hình cơ bản sau:
- Danh từ + 이/가 되다 : “Trở thành” (nghề nghiệp hoặc trạng thái nào đó)
VD: 나중에 어떤 사람이 되고 싶어요? (sau này bạn muốn trở thành người thế nào?)
가수가 되고 싶어요. (tôi muốn trở thành ca sĩ
2.Diễn tả sự thay đổi của một con người/ sự vật/sự việc (đã trở nên …. đã trở thành …/ bị thế nào đó…)
VD: – 남자 아이가 소녀가 돼요. (cậu bé ngày nào đã trở thành thiếu niên rồi)
– 애벌레가 나비가 되었어요. (Con sâu đã hóa thành con bướm rồi)
– 컴퓨터가 안 돼요.또 고장 났어요. ( Máy tính không hoạt động. Nó lại bị hỏng rồi)
3.Khi đạt tới một mốc thời gian và 1 trạng thái nhất định.
VD: – 내일이면 스무 살이 돼요. (Ngày mai tôi sẽ 20 tuổi)
– 아침 8시가 되면 길이 막혀요. (Đến 8h sáng là tắc đường)
4.Diễn tả sự hoàn thành một vật hoặc 1 sự kiện nào đó.
VD: – 빵이 다 됐습니다. ( Bánh mỳ đã xong)
(trạng từ 다 diễn tả trạng thái hoàn thành trọn vẹn)
– 생일 파티가 준비 됐어요. (bữa tiệc sinh nhật đã được chuẩn bị xong)
5.Diễn tả nguyên liệu, vật liệu tạo nên vật gì đó.
VD: – 우리 집이 나무로 돼요. (Nhà của tôi làm bằng gỗ)
– 신분증이 종이로 되니까 찢어지기 쉬워요. (Giấy chứng nhận làm bằng giấy nên rất dễ rách)
6.Cặp động từ trái nghĩa 잘되다 – 잘 안되다:
– Diễn tả công việc, kết quả công việc tốt đẹp/ suôn sẻ hoặc trái ngược lại là công việc/ kết quả công việc không được như mong muốn, mong đợi.
VD: – 사업이 잘돼요. Công việc kinh doanh phát đạt
– 공부가 잘 안돼요. Việc học của tôi không tốt
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]