다름이 아니고 = 일단 들어봐
Không phải gì khác mà là = Đầu tiên nghe đi
담당자가 자리를 비워 = 이거 내 일 아님
Người phụ trách đã rời khỏi ghế = Không phải việc của t
문제가 될 수 있어 = 내가 혼날 각임
Cái này có thể phát sinh vấn đề = Cái này t sẽ bị ăn chửi
말씀해주셨던 부분 = 니들 하라고 했던거
Cái phần đã nói với tôi = Cái mà các ông bảo tôi làm
말씀하신대로 = 시키는 대로 했다
Như lời các ông nói = T đã làm những gì phải làm
~라고 하셨는데 = 말 바꾼 거 다 안다
các ông đã nói là …. = T biết ông đang 2 lời đấy
양해 부탁드립니다 = 걍 넘어가
Hy vọng các bạn thông cảm = Thôi cứ cho qua đi
다음부터 참고하겠습니다 = 이번에는 안하겠습니다
Tôi sẽ tham khảo vào những lần sau = Lần này thì không
언제 확인 가능하신지 = 뭐 하느라 늦는지
Bao giờ có check (mail, schedule v.v.) nhỉ? = làm gì mà muộn?
보내드렸었는데 = 잊어버린 너 때문
T đã gửi rồi mà.. = Tại ông quên
문자 한 통 남겨주세요 = 까먹을 거 같음
Gửi cho t 1 tin = Có thể sẽ quên
저희가 생각했던 것과 달라서 = 저리 가라
Nó hơi khác những gì chúng tôi đã suy nghĩ = Lượn đi chỗ khác chơi đi
아쉽지만 다음에 = 만나서 반가웠고 다신 하지말자
Rất tiếc nhưng lần sau… = Rất vui vì gặp nhau và hy vọng đừng làm lại
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]