Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết:
- 해 = 태양: mặt trời
2. 구름: mây
– 먹구름: mây đen
– 뭉게구름: mây tích,
– 비구름: mây mưa, mây đen
– 새털구름: mây lông chim
– 안개구름: mây mù, mây sương
– 양떼구름: mây đàn cừu
– 가을장마: mưa mùa thu
3. 비: mưa
– 가랑비: mưa nhỏ, mưa phùn
– 단비: mưa đúng lúc, mưa đúng thời điểm
– 보슬비: mưa lất phất, mưa bụi
– 산성비: mưa axit
– 소나기: mưa rào
– 안개비: mưa bụi
– 여우비: mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa bóng mây
– 이슬비: mưa phùn, mưa lâm râm, mưa bụi
– 폭우: mưa to, mưa lớn
– 폭풍우: mưa bão
– 호우: mưa lớn, mưa xối xả
– 흙비: mưa bụi, bão cát
– 황사비: mưa hoàng sa, bụi cát
– 장마비: mưa mùa
– 빗줄기: chuỗi hạt mưa
– 빗방울: giọt mưa
4. 눈: tuyết
– 만년설: tuyết vạn năm, tuyết luôn phủ kín và không tan ở vùng lạnh hoặc đỉnh núi
– 싸락눈: tuyết hạt gạo, tuyết bột
– 진눈깨비: mưa tuyết
– 첫눈: tuyết đầu mùa
– 폭설: bão tuyết
– 함박눈: bông tuyết
– 적설량: lượng tuyết tích tụ
– 눈발: tuyết rơi nặng hạt
– 눈보라: tuyết bai mạnh về một phía
5. 바람: gió
Theo phương hướng:
– 남풍 = 마파람: gió Nam
– 동품: gió Đông
– 북풍: gió Bắc
– 서풍 = 하늬바람: Gió Tây
– 편동풍: Gió thổi từ Đông sang Tây
– 편서풍: Gió thổi từ Tây sang Đông
– 무역풍: gió mậu dịch
– 높새바람 = 샛바람: gió từ biển đông Hải qua dãy núi Taebeak rồi thổi vào Đông Bắc, gió khô
Theo độ mạnh:
– 광풍: cuồng phong, gió bão
– 산들바람: gió nhẹ
– 실바람: gió nhẹ
– 태풍: gió bão
– 황소바람: gió mạnh
– 회오리바람: gió xoáy, lốc xoáy, vòi rồng
– 돌풍: gió giật
Theo mùa
– 가을바람: gió thu
– 겨울바람: gió đông
– 계절풍: gió mùa
– 봄바람: gió xuân
Theo địa điểm
– 강바랑: gió sông
– 산바람: gió núi
– 육풍: gió đất
– 해풍: gió biển
Theo thành phần:
– 흙바람: gió đất
– 비바람: gió mưa
6. 안개: sương mù
– 물안개: sương mù
– 밤안개: sương đêm
– 새벽안개: sương sớm, sương ban mai
7. 기온: nhiệt độ
– 밤 기온: nhiệt độ đêm
– 낮 기온: nhiệt độ ngày
– 고온 현상: hiện tượng nhiệt độ cao
– 저온 현상: hiện tượng nhiệt độ thấp
– 일교차 = 기온의 차이: chênh lệch nhiệt độ
– 영상: trên 0 độ C
– 영하: dưới 0 độ C
– 체감온도: nhiệt độ cơ thể cảm nhận.
8. 더위: nóng
– 여름 더위: nóng mùa hè
– 초여름 더위: nóng đầu hè
– 한여름 더위: nóng giữa hè
– 늦더위: nóng cuối hè
– 낮 더위: nóng ban ngày
– 한낮더위: nóng giữa ngày
– 찜통더위: nóng như nồi hấp
– 가마솥더위: nóng như nồi nấu
– 찌는 듯한 더위: nóng như hấp
– 땡볕더위: nắng nóng gay gắt
– 불볕더위: nóng cháy da
– 폭염: nóng bức, oi ả
– 무더위: nóng bức, ngột ngạt
– 열대야: đêm nhiệt đới, đên nóng trên 25 độ
9. 추위: lạnh
– 가을 추위: lạnh mùa thu
– 겨울 추위: lạnh mùa đông
– 소한 추위: lạnh tiểu hàn
– 초겨울 추위: lạnh đầu đông
– 강추위: cực lạnh
– 기습 추위: lạnh bất ngờ
– 세밑 추위: lạnh cuối năm
– 늦추위: lạnh cuối mùa
– 꽃샘추위: rét tháng 3, rét nàng Bân
– 한파: đợt lạnh, đợt rét
Nguồn : Sưu tầm – Tổng hợp
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]