Phó từ chỉ mức độ là những từ đứng trước tính từ, bổ sung ý nghĩa và thể hiện mức độ về tính chất của chủ ngữ. Phó từ chỉ mức độ giúp câu trở nên có cảm xúc hơn, hay hơn. Kanata Hà Nội sẽ giới thiệu với các bạn 22 phó từ phổ biến chỉ mức độ trong tiếng Hàn để bạn luyện tập sử dụng thành thạo nhé!
1. 꽤: kha khá, tương đối
– 그의 부상은 꽤 심각했다: Vết thương của anh ấy khá nghiêm trọng
2. 상당히: kha khá, tương đối
– 상당히 많은 술을 마셨는데: Tôi đã uống khá nhiều rượu
3. 약간: Hơi hơi, chú đỉnh
– 이 생선은 약간 짜다: Cá này hơi mặn
4. 좀: một chút, hơi hơi
– 이게 좀 불편하지 않아요?: Cái này không phải là hơi bất tiện sao?
5. 조금: một chút, hơi hơi
– 이제 조금 쉴까요?: Bây giờ chúng ta nghỉ ngơi 1 chút nhỉ?
6. 되게: thật sự rất
– 저 집은 되게 잘산다: Nhà ấy thật sự rất giàu
7. 무지: thật rất
– 오늘 아침은 무지 춥다: Sáng hôm nay thật sự rất lạnh.
8. 무척: thật rất
– 그 아이는 무척 호기심이 강하다: Đứa bé ấy thật sự rất tò mò
9. 아주: Rất
– 고기가 아주 잘 익었다: Thịt rất chín rồi
10. 매우: Rất
– 우리 아버지는 매우 엄하시다: Ba tôi rất nghiêm khắc.
11. 너무: Quá
– 이 색은 너무 튄다: Màu này tối qúa
12. 정말: Thật sự
– 그녀의 속눈썹은 정말 길다: Lông mi của cô ấy thật sự dài
13. 진짜: Thật sự
– 이 영화는 진짜 지루하다: Bộ phim này thật sự chán
14. 참: quả thực
– 참 궁금한데: Thực là tò mò quá đi
15. 완전(히): Hoàn toàn, tuyệt đối
– 완전히 어색해요: Tuyệt đối ngại ngùng (khó xử)
16. 굉장히: vô cùng, hết sức
– 여기 사람 굉장히 많아: Ở đây vô cùng nhiều người
17. 대단히: Rất đỗi, vô cùng
– 멋진 선물 대단히 고맙습니다: Vô cùng cảm ơn bạn vì món quà
18. 엄청: vô cùng, ghê gớm
– 그는 자기 몸을 엄청 챙긴다: Anh ấy chăm sóc bản thân vô cùng
19. 극히: Cực kỳ
– 그의 생각은 극히 비현실적이다: Suy nghĩ của anh ấy cực kỳ phi thực tế
20. 몹시: Hết sức
– 그는 성질이 몹시 사납다: Tính cách anh ta hết sức thất thường
21. 가장: Nhất
– 그는 키가 가장 커요: Cậu ấy cao nhất
22. 제일: Nhất
– 이 문제가 제일 어려워: Đề thi này là khó nhất
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]