- 컵 – cup: cốc
- 포크 – fork: dĩa
- 초콜릿 – chocolate: sô cô la
- 아이스크림 – ice cream: kem
- 콜라 – cola: coca-cola
- 주스 – juice: nước ép hoa quả
- 피자 – pizza: pizza
- 비타민 – vitamin: vitamin
- 샌드위치 – sandwich: bánh mì kẹp thịt
- 와인 – wine: rượu
- 메뉴 – menu, thực đơn
- 오렌지 – orange: quả cam
- 센티 – centimeter: cm
- 에어컨 – air conditioner: điều hòa
- 아파트 – apartment: chung cư, căn hộ
- 리모컨 – remote control: điều khiển từ xa
- 노트 – notebook: quyển sổ
- 헬스 – health club: CLB sức khỏe
- 핸드폰 – cell phone: Điện thoại cầm tay
- 싸인 – signature: chữ ký
- 랩 – plastic wrap: màng bọc thực phẩm
- 텔레비 – television: TV
- 텔레비 프로 – television program: chương trình TV
- 크레용 – crayon: bút màu
- 파마 – perm: uốn
- 홈피 – homepage: Trang chủ
- 미팅 – blind date: cuộc gặp gỡ
- 오토바이 – motorcycle: xe máy
- 미싱 – sewing machine: máy khâu
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]