Từ
vựng siêu đơn giản mà cực kỳ phổ biến này thì phải SHARE về ngay để mà nắm hết
nhé các bạn ơi! ^^
- 페이스복: facebook
- 친구 요청: yêu cầu kết bạn
- 홈: trang chủ
- 알림: thông báo
- 태그하다: tag
- 사진첩: album ảnh
- 동영상: video
- 사진: ảnh
- 게시물: bài viết
- 공개하다: công khai
- 메시지: tin nhắn
- 이벤트: sự kiện
- 페이지: trang
- 설정하다: cài đặt, điều chỉnh
- 프로필: profile, ảnh đại diện
- 그룹: group, nhóm
- 수정하다: chỉnh sửa văn bản
- 뉴스피드: newsfeed
- 채팅: trò chuyện
- 공유하다: chia sẻ
- 검색하다: tìm kiếm
- 회원: thành viên
- 게시하다: đăng bài viết/ ảnh
- 좋아하다: thích
- 댓글: bình luận, nhận xét
- 초대하다: mời
- 답글을 남기다: trả lời bình luận
- 개인정보: thông tin cá nhân
- 팔로우: theo dõi
- 취소하다: hủy
- 차단하다: chặn
- 팔로워: người theo dõi, follower
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]