5 phút phân biệt từ đồng nghĩa 이용하다 | 사용하다 | 쓰다

1. 이용하다:

– Sử dụng với địa điểm hoặc phương tiện công cộng (thư viện, thang máy, xe bus,…)
– Ý nghĩa khác: Lợi dụng, lạm dụng
Ví dụ: 요즘 길이 막혀서 주로 지하철을 이용해요. (Dạo này hay bị tắc đường nên chủ yếu dùng tàu điện ngầm)

2. 사용하다:

– Sử dụng với những đồ vật có thể cầm nắm được, những thứ cá nhân
– Ý nghĩa khác: Thuê mướn, dùng người (phân công, dùng người vào việc nào đó)

Ví dụ: 시험을 볼 때 사전을 사용할 수 있으면 좋겠다. (Trong khi thi mà được dùng từ điển thì tốt biết mấy).

3. 쓰다:

– Sử dụng với đồ vật như laptop, điện thoại, bút, thước,…
– Dùng trong văn nói
– Có thể thay thế cho이용하다 / 사용하다 trong nhiều trường hợp.
Ví dụ: 휴대폰은 어느 브랜드 쓰고 있어요? (Bạn dùng điện thoại hãng nào?)

Nguồn : Từ vựng thầy Khánh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *