– Sử dụng với địa điểm hoặc phương tiện công cộng (thư viện, thang máy, xe bus,…)
– Ý nghĩa khác: Lợi dụng, lạm dụng
Ví dụ: 요즘 길이 막혀서 주로 지하철을 이용해요. (Dạo này hay bị tắc đường nên chủ yếu dùng tàu điện ngầm)
2. 사용하다:
– Sử dụng với những đồ vật có thể cầm nắm được, những thứ cá nhân
– Ý nghĩa khác: Thuê mướn, dùng người (phân công, dùng người vào việc nào đó)
Ví dụ: 시험을 볼 때 사전을 사용할 수 있으면 좋겠다. (Trong khi thi mà được dùng từ điển thì tốt biết mấy).
3. 쓰다:
– Sử dụng với đồ vật như laptop, điện thoại, bút, thước,…
– Dùng trong văn nói
– Có thể thay thế cho이용하다 / 사용하다 trong nhiều trường hợp.
Ví dụ: 휴대폰은 어느 브랜드 쓰고 있어요? (Bạn dùng điện thoại hãng nào?)
Nguồn : Từ vựng thầy Khánh
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]