– Sử dụng với địa điểm hoặc phương tiện công cộng (thư viện, thang máy, xe bus,…)
– Ý nghĩa khác: Lợi dụng, lạm dụng
Ví dụ: 요즘 길이 막혀서 주로 지하철을 이용해요. (Dạo này hay bị tắc đường nên chủ yếu dùng tàu điện ngầm)
2. 사용하다:
– Sử dụng với những đồ vật có thể cầm nắm được, những thứ cá nhân
– Ý nghĩa khác: Thuê mướn, dùng người (phân công, dùng người vào việc nào đó)
Ví dụ: 시험을 볼 때 사전을 사용할 수 있으면 좋겠다. (Trong khi thi mà được dùng từ điển thì tốt biết mấy).
3. 쓰다:
– Sử dụng với đồ vật như laptop, điện thoại, bút, thước,…
– Dùng trong văn nói
– Có thể thay thế cho이용하다 / 사용하다 trong nhiều trường hợp.
Ví dụ: 휴대폰은 어느 브랜드 쓰고 있어요? (Bạn dùng điện thoại hãng nào?)
Nguồn : Từ vựng thầy Khánh
Қазақстандағы онлайн ойын кәсіпорындары және ставкалар
Қазақстан Республикасында бәс тігу секторының бірегей әдістемесі бар. Елде ең аз депозиті бар көптеген сенімді [...]
Mostbet Casino’da Kazanma Ipuclari
Mostbet Casino’da Kazanma Ipuclari [...]
Мобильное приложение
Запрещено выводить арендную плату на банковские карты, электронные кошельки лицом к лицу, состоящим из хороших [...]
Ideal Bitcoin casino sites for video game selection
As you can see from our testimonials, Bitcoin gambling enterprises frequently offer countless games, covering [...]
Поставщик EGT Digital в Slots City
EGT Digital — лучший онлайн-носитель сайта казино Slot Machine City. Основной сайт состоит из всех [...]
Plinko Casino Turkiye: En İyi Slot Deneyimi
Plinko Casino Turkiye: En İyi Slot Deneyimi [...]