50 Lượng từ TOPIK II quan trọng

  1. 가닥: sợi, mảnh, tia | 불빛 한 가닥 (1 tia sáng) – 국수, 머리
  2. 가래: thanh, miếng | 떡 한 가래 (1 miếng bánh gạo) – 엿
  3. 갑: hộp, bao | 담배 한 갑(1 bao thuốc) – 성냥, 분필
  4. 개비: que, điếu | 담배 한 개비 (1 điếu thuốc) – 성냥, 면봉, 이쑤시개
  5. 건: vụ, hồ sơ | 교통사고 스무 건 (20 vụ TNGT) – 안건, 서류, 사건
  6. 걸음: bước chân | 두세 걸음 (2-3 bước chân)
  7. 겹: lớp, thớ, tầng | 화장지 2겹 (giấy vs 2 lớp)
  8. 고팽이: cuộn, vòng | 밧줄 몇 고팽이 (mấy vòng dây thừng)
  9. 곡: ca khúc | 노래 한 곡 (1 bài hát)
  10. 그루: gốc cây, cây | 나무 두 그루 (2 cái cây)
  1. 꺼풀: vỏ, màng | 귤 껍질을 한 꺼풀 (1 lớp vỏ quýt)
  2. 꼭지: bó, nắm, cuộn | 미역 한 꼭지 (1 vắt mỳ) – 실, 파
  3. 꼭지: bài viết | 기사 한 꼭지 (1 bài báo) – 원고
  4. 꾸러미: bó, cọc, gói | 짐 한 꾸러미(1 bó hành lý) – 소포, 봉지
  5. 끼(니): bữa ăn | 밥 한 끼(1 bữa cơm) – 아침
  6. 나절: buổi, nửa ngày | 아침 나절, 오후 나절
  7. 단: đoạn, bậc thang | 계단 세 단 (3 bậc cầu thang) – 사다리
  8. 단락: khổ, đoạn | 두 단락의 글 (2 đoạn văn)
  9. 덩어리: khối, tảng | 구름 한 덩어리 (1 đám mây) – 돌
  10. 두름: xâu 20 con cá | 고등어 두 두름 (2 xiên cá thu (40con))
  11. 떼: đàn | 양 떼(đàn cừu) (không đếm 1-2-3 đàn)
  1. 망: túi lưới | 양파 한 망 (1 túi hành tây)
  2. 매: tờ, trang (giấy), tấm | 사진 두 매 (1 bức hình) = 장
  3. 면: trang | 신문 한 면 (1 trang báo)
  4. 모: miếng | 두부 한 모 (1 bìa đậu) – 묵
  5. 모금: ngụm, hớp, hơi | 물을 한 모금 (1 ngụm nước) – 담배
  6. 묶음: bó, chùm, tụm | 비단 세 묶음 (3 bó lụa)
  7. 뭉치: bó, gói, cuộn, nắm, túm | 주먹밥 두 뭉치 (2 nắm cơm nắm)
  8. 바퀴: vòng | 운동장을 열 바퀴 (10 vòng sân)
  9. 바탕: phiên, lượt | 씨름을 몇 바탕 (1 lượt đấu vật)
  10. 방울: giọt | 피 한 방울 (1 giọt máu)
  1. 사리: cuộn, nắm | 냉면 한 사리 (1 vắt mỳ lạnh) -우동, 국수
  2. 삽: xẻng | 흙 한 삽 (1 xẻng đất)
  3. 숟갈/술: muỗng, thìa | = 숟가락
  4. 알: viên, hạt, quả | 달걀 한 알 (1 quả trứng)- 옥수수, 사탕
  5. 잎: lá, cánh | 은행잎 한 잎 (1 chiếc lá ngân hạnh)
  6. 자: chữ, âm | 이름 석 자 (tên 3 chữ)
  7. 절: mệnh đề, vế câu | 여러 개의 절 (nhiều mệnh đề)
  8. 점: miếng thịt, giọt gianh, quân cờ, tấm, bức, món đồ | 도자기 한 점 (1 chiếc đồ gốm)
  9. 접: 100 quả, cái | 마늘 한 접 (100 tép tỏi)
  10. 줄: hàng, dẫy, dòng kẻ, | 몇 줄의 글 (mấy dòng chữ)
  1. 줌: nắm | 밀가루 한 줌 (1 nắm bột mỳ)
  2. 짝: một cặp, một đôi | 젓가락 한 짝 (1 cặp đũa)
  3. 차례: lần, lượt, bận | 여러 차례 (vài lượt)
  4. 초롱: thùng, thùng sắt | 석유 한 초롱 (1 thùng dầu)
  5. 칸: gian, khoang, toa | 열차 한 칸 (1 toa tàu lửa)
  6. 탕: lần, chuyến | 서울에서 대전까지 두 탕 (2 lượt đi…)
  7. 통: hộp, thùng, củ | 물 한 통 (1 thùng nước) – 배추, 수박, 호박, 마늘
  8. 포기: củ, cây, nhành | 배추 스무 포기(20 cây cải thảo), 무,벼, 풀
  9. 폭: tấm, mẩu, đoạn | 비단 한 폭 (1 mảnh lụa)
  10. 푼: xu | 돈 한 푼 (1 xu 1 cắc)

 

Nguồn: Sưu tầm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *