- 가닥: sợi, mảnh, tia | 불빛 한 가닥 (1 tia sáng) – 국수, 머리
- 가래: thanh, miếng | 떡 한 가래 (1 miếng bánh gạo) – 엿
- 갑: hộp, bao | 담배 한 갑(1 bao thuốc) – 성냥, 분필
- 개비: que, điếu | 담배 한 개비 (1 điếu thuốc) – 성냥, 면봉, 이쑤시개
- 건: vụ, hồ sơ | 교통사고 스무 건 (20 vụ TNGT) – 안건, 서류, 사건
- 걸음: bước chân | 두세 걸음 (2-3 bước chân)
- 겹: lớp, thớ, tầng | 화장지 2겹 (giấy vs 2 lớp)
- 고팽이: cuộn, vòng | 밧줄 몇 고팽이 (mấy vòng dây thừng)
- 곡: ca khúc | 노래 한 곡 (1 bài hát)
- 그루: gốc cây, cây | 나무 두 그루 (2 cái cây)
- 꺼풀: vỏ, màng | 귤 껍질을 한 꺼풀 (1 lớp vỏ quýt)
- 꼭지: bó, nắm, cuộn | 미역 한 꼭지 (1 vắt mỳ) – 실, 파
- 꼭지: bài viết | 기사 한 꼭지 (1 bài báo) – 원고
- 꾸러미: bó, cọc, gói | 짐 한 꾸러미(1 bó hành lý) – 소포, 봉지
- 끼(니): bữa ăn | 밥 한 끼(1 bữa cơm) – 아침
- 나절: buổi, nửa ngày | 아침 나절, 오후 나절
- 단: đoạn, bậc thang | 계단 세 단 (3 bậc cầu thang) – 사다리
- 단락: khổ, đoạn | 두 단락의 글 (2 đoạn văn)
- 덩어리: khối, tảng | 구름 한 덩어리 (1 đám mây) – 돌
- 두름: xâu 20 con cá | 고등어 두 두름 (2 xiên cá thu (40con))
- 떼: đàn | 양 떼(đàn cừu) (không đếm 1-2-3 đàn)
- 망: túi lưới | 양파 한 망 (1 túi hành tây)
- 매: tờ, trang (giấy), tấm | 사진 두 매 (1 bức hình) = 장
- 면: trang | 신문 한 면 (1 trang báo)
- 모: miếng | 두부 한 모 (1 bìa đậu) – 묵
- 모금: ngụm, hớp, hơi | 물을 한 모금 (1 ngụm nước) – 담배
- 묶음: bó, chùm, tụm | 비단 세 묶음 (3 bó lụa)
- 뭉치: bó, gói, cuộn, nắm, túm | 주먹밥 두 뭉치 (2 nắm cơm nắm)
- 바퀴: vòng | 운동장을 열 바퀴 (10 vòng sân)
- 바탕: phiên, lượt | 씨름을 몇 바탕 (1 lượt đấu vật)
- 방울: giọt | 피 한 방울 (1 giọt máu)
- 사리: cuộn, nắm | 냉면 한 사리 (1 vắt mỳ lạnh) -우동, 국수
- 삽: xẻng | 흙 한 삽 (1 xẻng đất)
- 숟갈/술: muỗng, thìa | = 숟가락
- 알: viên, hạt, quả | 달걀 한 알 (1 quả trứng)- 옥수수, 사탕
- 잎: lá, cánh | 은행잎 한 잎 (1 chiếc lá ngân hạnh)
- 자: chữ, âm | 이름 석 자 (tên 3 chữ)
- 절: mệnh đề, vế câu | 여러 개의 절 (nhiều mệnh đề)
- 점: miếng thịt, giọt gianh, quân cờ, tấm, bức, món đồ | 도자기 한 점 (1 chiếc đồ gốm)
- 접: 100 quả, cái | 마늘 한 접 (100 tép tỏi)
- 줄: hàng, dẫy, dòng kẻ, | 몇 줄의 글 (mấy dòng chữ)
- 줌: nắm | 밀가루 한 줌 (1 nắm bột mỳ)
- 짝: một cặp, một đôi | 젓가락 한 짝 (1 cặp đũa)
- 차례: lần, lượt, bận | 여러 차례 (vài lượt)
- 초롱: thùng, thùng sắt | 석유 한 초롱 (1 thùng dầu)
- 칸: gian, khoang, toa | 열차 한 칸 (1 toa tàu lửa)
- 탕: lần, chuyến | 서울에서 대전까지 두 탕 (2 lượt đi…)
- 통: hộp, thùng, củ | 물 한 통 (1 thùng nước) – 배추, 수박, 호박, 마늘
- 포기: củ, cây, nhành | 배추 스무 포기(20 cây cải thảo), 무,벼, 풀
- 폭: tấm, mẩu, đoạn | 비단 한 폭 (1 mảnh lụa)
- 푼: xu | 돈 한 푼 (1 xu 1 cắc)
Nguồn: Sưu tầm
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]