“잘” kết hợp với 1 động từ để diễn tả việc làm gì đó 1 cách đúng đắn, 1 cách thận trọng, kỹ càng, chu đáo
VD: 잘 생각 해 보세요 (Anh hãy suy nghĩ kỹ đi)
잘 결정했어요 (Anh đã quyết định rất đúng đắn)
Diễn tả 1 hành động, trạng thái nào đó vừa vặn, vừa đủ, đúng lúc, phù hợp
VD: 한국 음식이 입에 잘 맞아요 (Món ăn Hàn Quốc rất hợp khẩu vị)
사이즈가 잘 맞아요? (Size có vừa không)
Làm gì đó 1 cách rất cuốn hút và xinh đẹp, cái gì đó xuất hiện một cách đẹp
VD: 사진이 잘 나왔어요 (Ảnh rất đẹp)
그 친구가 옷을 잘 입어요 (Bạn ấy ăn mặc rất đẹp)
Làm gì đó 1 cách thoải mái, xả láng, sung sướng, một cách hài lòng
VD: 잘 자요 (Ngủ ngon nhé)
잘 먹네요 (Ăn thoải mái và rất ngon lành)
Diễn tả 1 việc gì đó diễn ra thuận lợi, không có chướng ngại, không có cản trở hay việc nào đó diễn ra 1 cách bình an, không có bất kỳ chuyện gì không hay xảy ra
VD: 잘 도착했어요? (Anh đến nơi an toàn rồi chứ?)
잘 지내요? ( Bạn có khỏe không?)
VD: 우리 성생님이 잘 가르쳐요 (Cô giáo tôi dạy rất hay)
저는 요리를 잘해요 (Tôi nấu ăn giỏi)
VD: 그 사람 잘 알아요 (Tôi hiểu rất rõ về anh)
VD: 우리 사장님은 화를 너무 잘 내세요 (Giám đốc tôi rất dễ cáu)
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
Mời bạn tham gia nhóm học tập miễn phí
Tham gia nhóm và bắt đầu ngay! [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]