가다
- [Động từ] : đi
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
[Động từ] đi
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô… di chuyển đến nơi nhất định.
[Động từ] : đi
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
Di chuyển đến để tham gia cuộc họp với mục đích nào đó.
오다
- [Động từ] : đến
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
[Động từ] :về, vào
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v…
[Động từ] : về, về đến
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó
1/ 가다
Sử dụng khi chủ thể không có mặt tại địa điểm được nhắc đến trong câu.
– Hướng di chuyển không phải là về phía chủ thể.
– Hoặc chỉ sự di chuyển của cả người nghe và người nói trong loại câu đề nghị, rủ rê.
– Ví dụ: 이번 주말에는 같이 여행을 갈까요? (Cuối tuần này cùng đi du lịch không?)
2/ 오다
– Sử dụng khi chủ thể có mặt ở địa điểm được nhắc đến trong câu.
– Hoặc hướng di chuyển là về phía chủ thể.
– Ví dụ: Tình huống cô giáo gọi cho học sinh:
+ 오늘 학교에 왜 안 왔어요? (Tại sao hôm nay em không đến trường thế?)
감기 걸려서 학교에 못 갔어요. (Vì bị cảm nên em không đến trường được.)
=> Ở thời điểm nói, cô giáo đang ở trường (là địa điểm được nhắc đến) nên dùng 오다. Còn học sinh không ở trường nên dùng 가다.
3/ 돌아가다/돌아오다, 들어가다/들어오다, 나가다/나오다
Tương tự, với các động từ 돌아가다/돌아오다, 들어가다/들어오다, 나가다/나오다 cũng dựa vào sự khác nhau giữa 가다 và 오다 để sử dụng trong hoàn cảnh thích hợp.
– Ví dụ:
+ 지난 주에 고향에 돌아갔어요. (Tuần trước tôi đã về quê.)
=> Khi đó người nói đã không còn có mặt ở quê và hướng di chuyển không phải về phía người nói.
+ 언제 베트남에 돌아와요? (Khi nào bạn quay lại Việt Nam?)
=> Người nói đang ở Việt Nam và ở đây sự di chuyển là về hướng người nói.
+ Tình huống 2 người cãi nhau, người A muốn đuổi người B ra khỏi nhà thì sẽ nói: “나가!”
=> Hướng di chuyển không phải về phía người nói và lúc đó người nói đang ở bên trong nhà.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]