Kiến thức Hàn Quốc Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chủ đề bảo vệ môi trường Posted on 03/12/201903/12/2019 by admin 03 Th12 Các danh từ tiếng Hàn về môi trường 산성비 : mưa axit분위기 : bầu không khí, bầu khí quyển생물 다양성 : sự đa dạng sinh học 탄소 발자국: dấu chân các bon 재앙 : thảm họa 기후 : khí hậu 기후 변화 : biến đổi khí hậu 생물 : sinh vật 파괴 : phá hủy처분 : vứt bỏ 사막화 : sa mạc hóa삼림 벌채 : phá rừng 먼지 : bụi 지진 : động đất 생태학 : sinh thái học 생태계 : hệ sinh thái플러시 : sự bốc ra대체 에너지 : năng lượng thay thế환경 : môi trường환경 론자 : nhà môi trường học 침식 : xói mòn멸종 위기 종 : các loài 배기 : khí thải 화석 연료 : nguyên liệu hóa thạch기근 : nạn đói온실 효과 : hiệu ưunsg nhà kính 산업 폐기물 : chất thải công nghiệp 천연 자원 : tài nguyên thiên nhiên 기름 유출 : sự cố tràn dầu 오존층 : tầng ô zôn유해 : gây hại 재생 가능 : có thể phục hồi 재사용 가능 : có thể tái sử dụng 독성 : đọc hại 오염 : ô nhiễm 생분해 성 : có thể phân hủy 지속 가능 : bền vững 위험 : nguy hiểm 유기농 : hữuu cơ 인공 : nhân tạo 환경 친화적 : thân thiện với môi trường 보존 : bảo tồn 열대 우림 : rừng nhiệt đới 해수면 : mực nước biển하수 : nước thải토양 : đất đai태양 광 발전: năng lượng mặt trời태양 전지 패널 : pin mặt trời 도시화 : đô thị hóa Những món mì nổi tiếng nhất Hàn Quốc nhất định phải ăn thử Nên đi học tiếng Hàn ở trung tâm hay tự học tiếng Hàn ở nhà?
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]