Các cách nói “ĐĂNG KÍ” trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ đồng nghĩa nhưng cách sử dụng lại hoàn tòan khác nhau trong cácc trường hợp. Hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn 2  cách nói “đăng kí” thường xuất hiện nhất trong tiếng Hàn. Chúc bạn học vui!

1. 신청하다

1. 단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구하다. ( Yêu cầu các cơ quan, đoàn thể làm gì đó cho mình )

영장을 신청하다 yêu cầu lệnh bắt
여권을 신청하다 đăng kí / yêu cầu hộ chiếu
장학금을 신청하다 đăng kí / xin học bổng
가입을 신청하다 đăng kí / xin tham gia
대 회에 참가 신청을 하다: đăng kí tham gia cuộc thi
서류 발급을 신청하다 đăng kí / yêu cầu cấp tài liệu
허가를 신청하다 xin phép
휴가를 신청하다 xin nghỉ
대출을 신청하다 xin vay
융자를 신청하다 xin vay
파산 신청 đăng kí / xin phá sản
특허권 신청 đăng kí quyền sở hữu trí tuệ

2. 학교나 학원 등에서 어떤 과목을 등록하다. ( Đăng kí môn học ở trường hay trung tâm )

강의를 신청하다: đăng kí lớp
수강신청을 하다: đăng kí lớp
과목을 신청하다: đăng kí môn
수업을 신청하다: đăng kí lớp
전공을 신청하다: đăng kí chuyên ngành
학점을 신청하다: đăng kí tín chỉ
계절 학기를 신청하다: đăng kí kì học theo mùa

2. 등록하다

1. 학원이나 학교에 정식 학생으로 이름을 올리거나 단체에 회원으로 이름을 올리다. ( Cho tên vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc cho tên vào danh sách hội viên của đoàn thể ).

대학에 등록하다: đăng kí học đại học
연맹에 등록하다: đăng kí tham gia liên minh
학원에 등록하다: đăng kí học ở trung tâm
회원으로 등록하다: đăng kí làm hội viên

2. 법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되게 하다. ( Ghi tên vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp ).

재산을 등록하다: đăng kí / liệt kê tài sản
상표를 등록하다: đăng kí nhãn hiệu / thương hiệu
주민 등록: đăng kí cư trú
사업자 등록: đăng kí kinh doanh
자동차 등록: đăng kí ô tô
신규 등록: đăng kí mới

* 등록금: phí nhập học, phí đăng kí học
등록비: phí đăng kí giấy tờ
등록증: giấy chứng nhận đã đăng kí
등록세: thuế đăng kí tài sản
주민 등록증: thẻ cư trú, chứng minh thư
주민 등록 등본: bản sao đăng kí cư trú, bản sao chứng minh the
외국인 등록증: thẻ đăng kí người nước ngoài

Nguồn : Tiếng Hàn Vân Anh 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *