Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất được sử dụng trong trung tâm khách hàng
고장 신고 : báo hư hỏng
기타 문의 : câu hỏi khác
상담원 연결 :kết nối nhân viên tư vấn
수리 센터 안내 : hướng dẫn của trung tâm sửa chữa
요금 안내 : hướng dẫn về phí
이용 안내 : hướng dẫn sử dụng
개통하다 : khai thông ( đi vào vận hành sau sửa chữa )
설치하다 : thiết lập, lắp đặt, sửa chữa
정지하다 : đình chỉ, dừng công việc
해지하다 : hủy/ cắt hợp đồng
고객 센터에 문의하다 : hỏi trung tâm hỗ trợ khách hàng
연락 기능한 연락처 : Địa chỉ liên lạc có khả năng liên lạc
재발급을 원하다 : muốn phát lại/ cấp lại
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tốt !
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]