Hàn Quốc là một đất nước phát triển, tiên tiến nhưng cũng giữ những nét cư xử rất truyền thống. Hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn những câu nói thường xuất hiện khi ngồi bàn ăn ở Hàn Quốc để bạn có tránh những không đáng nhé!
Chúc các bạn học vui!
1.잘 먹겠습니다.
Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
2.잘 먹었습니다.
Tôi ăn đủ (no) rồi.
3. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
Tôi rửa tay rồi ăn tối.
4. 많이 드세요 /많이 먹어요 (với người lớn/ngang hàng hoặc nhỏ hơn).
Anh/chị/bạn Ăn nhiều vào.
5. 입맛에 맞을지 모르겠지만 ,좀 들어 보세요.
Chẳng biết là có hợp khẩu vị của bạn không nhưng hãy thử một chút xem thế nào nhé.
6. 이 반찬은 짜요.
Món banchan (ăn kèm) này hơi mặn.
7-. 밥 한 공기 더 주세요.
Cho tôi 1 bát cơm nữa.
8. 누나가 하신 밥이 제일 맛있어요.
Cơm chị nấu là ngon nhất.
9. 아침을 먹어야지.
Phải ăn sáng thôi .
10.뭐 먹을래요?
Bạn muốn ăn món gì ?
11. 우리는 언제 밥을 먹어요?
Khi nào chúng ta ăn cơm?
12.저녁에 뭘 먹어요?
Tối nay bạn ăn gì?
13.저녁 밥이 다 됐어요.
Cơm tối nấu xong rồi .
14.식사 시간이 됐어요.
Đến giờ ăn cơm rồi.
15.저녁 밥은 준비 됐어요.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi .
16.저에게 음식 좀 더 주실래요?
Cho tôi thêm ít thức ăn được không?
17.이 반찬을 더 드릴까요?
Bạn có cần thêm thêm món này nữa không?
18.고추장을 주실래요?
Cho tôi thêm ít tương ớt được không?
19. 조심해 .이건 아주 뜨거워.
Cẩn thận món này còn nóng lắm.
20. 네가 가서 음식상을 차릴래?
Bạn đi bày bàn ăn được không?
21.가서 앉으세요.
Anh ra đó rồi ngồi vào bàn ăn đi nhé.
22.물을 마시십시오.
Mời bạn uống nước.
23.밥을 먹고나서 차를 마셔요.
Ăn cơm xong rồi thì tôi uống trà.
Những bài viết cùng chủ đề :
- NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG SỬ DỤNG Ở KHÁCH SẠN
- NHỮNG CÂU NÓI TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]