Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
Trong tiếng Hàn có rất nhiều các cụm động từ xoay quanh 1 danh từ độc lập. Hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn bộ từ vựng cụm động từ xoay quanh danh từ “ĐÔI MẮT”
1. 눈이 돌다: đảo mắt
2. 눈이 번쩍하다: trợn mắt
3. 눈이 부시다: chói mắt
4. 눈물이 나다: chảy nước mắt
5. 눈에 거슬리다: chướng mắt
6. 눈을 붙이다: chợp mắt chốc lát
7. 눈을 감다/죽다: nhắm mắt – chết
8. 눈살을 찌푸리다: cau mày, nhăn mặt
9. 눈 코 뜰 새가 없다: bận tối mắt tối mũi
10. 눈 허리가 시다: rơm rớm nước mắt
11. 눈물이 핑 돌다: nước mắt chảy vòng quanh
12. 눈 밖에 나다: mất cảm tình
13. 눈총을 주다: đưa ánh mắt hình viên đạn
14. 눈총을 맞다: gặp ánh mắt hình viên đạn
15. 눈꼴이 시다/눈꼴이 사납다: ghê tởm, kinh tởm
16. 눈시울을 붉히다: mắt đỏ mọng vì khóc
17. 눈시울이 뜨거워지다: giọt nước mắt nóng hổi
18. 눈 (알)이 나오다: con ngươi nhô ra ngoài
19. 눈을 부라리다 부릅뜨다: nhìn trừng trừng, giận dữ
20. 눈에서 불이 나다: “lửa phát ra từ trong mắt”- nhìn một cách căm phẫn
21. 눈이 뒤집히다: “mắt hoa lên”- giận đến mức mất kiểm soát, lí trí
22. 눈과 귀를 한데 모으다: “tai và mắt họp lại một chỗ” – thể hiện sự tập trung cao độ
23. 눈길을 끌다/모으다: lôi kéo ánh mắt, sự chú ý
24. 눈을 멈추다: dừng ánh mắt lại, ở đâu đó
25. 눈이 팔리다: “bán mắt”- mất tập trung, mất chú ý
26. 눈물이 앞을 가리다: mắt ngấn lệ
27. 눈을 치켜 뜨다/눈을 흘기다: lườm, liếc ai đó một cách ngờ vực
28. 눈길을 주다: đưa mắt – trao nhau ánh nhìn
29. 눈이 맞다: sự hòa hợp, thấu hiểu trong tình yêu nam nữ
30. 눈 깜짝할 사이: trong chớp mắt, nháy mắt
31. 눈이 헛거미가 잡히다/눈이 멀다 눈이 어둡다: bị tính tham lam che mắt, không nhìn thấy phía trước
32. 눈에 들다/눈에 차다: vừa mắt, vừa lòng, thỏa ý
Các bài viết cùng chủ đề:
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tập vui vẻ!
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]