1. Khái niệm:
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác trạng từ có ý nghĩa là: bổ sung nghĩa cho câu.
Trạng từ trong tiếng Hàn cũng được chia thành rất nhiều loại như: Trạng từ thời gian, Trạng từ hình thái … và còn được chia theo đuôi Trạng Từ.
Hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh gợi ý cho bạn những trạng từ tiếng Hàn kết thúc bằng chữ 히
간단히: giản đơn
고요히: lặng yên, im lặng, lặng lẽ
과감히; quả cảm, dứt khoát
굉장히: khá, lớn
넉넉히: đầy đủ
단호히: chắc chắn
똑똑히: thông minh
면밀히: gần gũi
무사히: vô sự
묵묵히: lặng lẽ
순순히: ngoan ngoãn, có tính phục tùng
신속히: nhanh chóng
엄밀히: nghiêm túc, cẩn mật
엄숙히: nghiêm ngặt
완전히: hoàn toàn
용감히: dũng cảm
은밀히: riêng rẽ, kín đáo
정숙히: chín chắn
조속히: sớm trưởng thành, chín sớm
조용히: trật tự
철저히: triệt để
친절히: thân thiện
침착히: bình tĩnh
Nguồn: Team Tiếng Hàn Phương Anh
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]