Bỏ túi ngay 1 số câu giao tiếp trên bàn nhậu cực hữu ích để đi “quẩy” cuối tuần này
건배! Cạn ly, dô!
원샷 원샷! Trăm phần trăm nha! Uống hết luôn nha.
한 명씩 돌려마시자 Uống theo vòng từng người một nha.
먼저 마셔요. Anh uống trước đi.
우리의 건강을 위하여! Chúc sức khỏe!
우리의 우정을 위하여! Chúc cho tình bạn của chúng ta!
제가 따라 드리겠습니다 Để tôi rót rượu cho anh.
마지막 한잔 할까요? Làm ly cuối cùng nào?
좀 더 마시겠습니까? Anh muốn uống thêm nữa không?
한 잔 더 하겠습니다 Tôi muốn uống thêm một chén nữa.
해 뜰 때까지 마시자! Uống tới sáng luôn nhé!
잔 들자! nâng ly nào!
저는 술고래입니다. Tôi là sâu rượu.
술을 얼마나 자주 마시나요? Anh có thường xuyên uống rượu không?
더 이상 술을 마시지 않습니다. Tôi không uống nữa đâu.
저는 취한 것 같습니다. Có vẻ như tôi bị say rồi.
많이 못 마셔요 Tôi không uống nhiều được.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc các bạn học tập thật vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]