Bạn có người thân, bạn bè, đối tác là người Hàn Quốc và sắp đến sinh nhật họ nhưng bạn đang không biết phải gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn đến họ ra sao? Hay đơn giản là bạn muốn tạo bất ngờ, thú vị cho bữa tiệc sinh nhật của mọi người? Vậy hãy cùng Sunny “học lỏm” một vài câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc ngay dưới đây nhé!
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn viết thế nào?
Nếu muốn nhắn gửi lời chúc mừng bằng tiếng Hàn đến sinh nhật của mọi người thì bạn không thể không tìm hiểu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn viết như thế nào. Bởi vì, bên cạnh việc gửi lời chúc mừng trực tiếp, chúng ta có thể gửi những tấm thiệp nhỏ xinh kèm lời nhắn yêu thương, viết lời đề tặng trên những món quà.
Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn.
Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
Tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ trên dưới, quan hệ thân sơ của bạn với người được chúc mừng sinh nhật mà bạn có thể lựa chọn một trong những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Quốc ngắn gọn sau:
- 생일 축하드립니다 /seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng.
- 생일 축하드려요 /seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện.
- 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
- 생일 축하해요 /seng-il-chu-kha-he-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật mang tính chất lịch sự, thân thiện.
- 생일 축하해 /seng-il-chu-kha-he/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn vừa ngắn gọn vừa ý nghĩa sau:
Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt | Dịch nghĩa sang tiếng Việt |
성공을 빕니다 | Song-kông-ưl-pim-n-ta | Chúc bạn thành công |
모든 것 성공하시기를 빕니다 | Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-ta | Chúc bạn mọi điều thành công |
행복을 빕니다 | Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta | Chúc bạn hạnh phúc |
행복하시기를 바랍니다 | Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta | Chúc bạn mọi điều hạnh phúc |
행운을 빌겠습니다 | Heng-un-ưl-pil-kêt-sưm-ni-ta | Chúc bạn may mắn |
오래사세요 | Ô-re-sa-sê-yô | Chúc bạn sống lâu |
장수하시고 행복하십시요 | Chang-su-ha-si-kô-heng-pôk-ha-sip-si-ô | Chúc bạn sống lâu và hạnh phúc |
건강하고 행복하세요 | Geon-gang-ha-go-haeng-bog-ha-se-yo | Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc |
모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요 | Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yo | Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật |
특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요 | Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyo | Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật |
생일 축하해, 나의 사랑 | Saeng-il chughahae, naui salang | Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi |
생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다 | Saeng-il-eul-chug-ha-hab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-han-da, haeng-bog-ha-go. Jeom-jeom-deo-aleum-da-un-hag-gyo, deo-gwi-yeob-da. Hae-pi-beo-seu-de-i-mu-leup-e dae-hae-al-lyeo-deu-lib-ni-da | Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, càng ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu cậu. |
오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다 | O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-da | Trong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc. |
꽃 보 다 더 곱 게 | Kkot-ppo-da-deo-gop-kke | Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa |
생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님. 행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오. | Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim. Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o. | Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc. |
Những lời chúc mừng sinh nhật Hàn Quốc, bánh sinh nhật Hàn Quốc hay bài hát happy birthday Hàn Quốc hứa hẹn sẽ mang đến cho người thân, bạn bè của bạn đầy ắp những bất ngờ, độc đáo và niềm vui. Vì lẽ đó, bạn hãy “bỏ túi” ngay những gợi ý bên trên của Phương Anh và tạo cho mọi người có một sinh nhật thật ấn tượng và đáng nhớ nha!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]