Khi muốn nói tạm biệt tiếng Hàn, chúng ta có thể sử dụng từ “안녕”. “안녕” không chỉ có nghĩa là xin chào của tiếng Hàn mà còn có nghĩa là tạm biệt trong tiếng Hàn. Vậy bạn đã có câu trả lời đầy đủ nhất cho Annyeong là gì chưa?
Một số câu tạm biệt thường hay dùng như hẹn gặp lại tiếng Hàn là “또 만나요.” hoặc đi cẩn thận nhé tiếng Hàn là “잘가!”. Ngoài ra còn một số câu chào tạm biệt tiếng Hàn khác như:
- 안녕히 가세요 /an-nyong-hi-ka-se-yo/
=> Về cẩn thận nhé.
- 안녕히 가십시오 /an-nyong-hi-ka-sib-si-o/
=> Về cẩn thận nhé (cách nói kính trọng).
- 안녕히 계세요 /an-nyeong-kye-se-yo/
=> Ở lại mạnh khỏe nhé.
- 안녕히 계십시오 /an-nyong-hi-kye-sib-si-o/
=> Ở lại mạnh khỏe nhé (cách nói kính trọng).
- 잘 있어! /chalk-so/
=>Ở lại mạnh khỏe nhé!
- 내일 봐요 /ne-il-boa-yo/
=> Ngày mai gặp nhé!
- 또 보자 /do-bo-cha/
=> Gặp sau nhé.
- 들어가세요 /dul-ro-ka-se-yo/
=> Cậu về nhé.
- 조심히 들어가세요 /cho-sim-hi-dul-ro-ka-se-yo/
=> Cậu về cẩn thận nhé.
- 나 먼저 갈게 /na-mon-cho-kal-ke/
=> Tớ về trước nhé.
- 먼저들어가겠습니다 /mon-cho-dul-ro-ka-kek-sum-ni-da/
=> Tôi xin phép về trước.
- 내일 뵙겠습니다 /neil-bup-ket-sum-ni-da/
=> Xin hẹn gặp ngày mai.
- 수고하셨습니다 /su-ko-ha-syok-sum-ni-da/
=> Bạn vất vả rồi.
- 나중에 봐요 /na-chung-e-boa-yo/
=> Hẹn gặp lại bạn sau.
Giống với cách nói xin chào, để nói tạm biệt tiếng Hàn Quốc có vô vàn cách biểu hiện khác nhau. Với từng đối tượng, hoàn cảnh mà chúng ta nên có cách chào bằng tiếng Hàn Quốc phù hợp.
Tiếng Hàn Phương Anh hy vọng những chia sẻ trên đây về cách nói xin chào tiếng Hàn, tạm biệt tiếng Hàn sẽ giúp bạn phần nào hiểu thêm được các cách chào trong tiếng Hàn cũng như gây được ấn tượng khi trò chuyện cùng với người Hàn Quốc nhé.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]