Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
1.혼자: Một mình
2.함께: Cùng nhau
3.빨리: Nhanh
4.천천히: Chậm
5.거의: Gần như
6.매우/아주: Rất
7.꽤/상장히: Khá
8.어느 정도: Ở mức độ nào đó
9.신중하게:Cẩn thận,thận trọng
TRẠNG TỪ CHỈ NƠI CHỐN : 장소 부사
1.여기: Đây
2.거기: Đó
3. 저기/저쪽에: Kia
4.어디든지/아무데나: Bất cứ nơi nào
Trạng từ chỉ tần số: 빈도 부사
1.좀처럼: Ít khi
2.드물게: Hiếm khi
3.켤코/절대 : Không bao giờ
4.가끔/때로는: Đôi khi
5.보통: Thường
6.자주/흔히: Thường xuyên
7.항상/늘: Luôn luôn
TRẠNG TỪ KHÁC
1.그래서: Cho nên
2.그런데: Nhưng mà
3.그렇지만: Tuy vậy nhưng
4.같이: Cùng,cùng với
5.까지: Đến
6. 아주: Rất
7.아직: Vẫn
8.아까: Vừa nãy,hồi nãy
9.아마/혹: Có lẽ
10.꼭: Chắc chắn
11.너무: Quá
12.더: Nữa
13.또: Lại,lại nữa
14.부터: Từ
15.만약: Nếu,lỡ ra
16.물론: Tất nhiên
17.반드시: Nhất định
18.별로+phủ định: không….lắm
Nguồn: Sưu tầm
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]