Một số ngữ pháp để làm bài viết câu 53
– N + 을/를 대상으로 N에 대한 조사를 실시하였다: thực hiện điều tra khảo sát về… với đối tượng là … ( đây sẽ là dạng câu mở đầu luôn xuất hiện )
– 이/가…%를 차지하였다 : cái gì đó chiếm bao nhiêu %
– N + 의 경우: trường hợp của
– N(이/가) …%로 조사되었다: N được điều tra chiếm bao nhiêu %
– N(이/가) …%로 가장 높게 나타났다/ 가장 높았다: N chiếm % cao nhất
– N(이/가) …%로 그 뒤를 이었다: N đứng ở vị trí tiếp theo
– N 을/를 통해서 …다는 사실을 알 수 있다: thông qua N có thể biết được sự thật về
– N1 (이/가) + N2 (이/가) …%로 동일하게 나타났다: N1 và N2 cùng chiếm bao nhiêu %
– N (이/가) 계속 증가하고 있다/ 감소하고 있다: N liên tục tăng, giảm
– …%가 증가할 전망이다: N được kì vọng là sẽ tăng bao nhiêu %
– N의 원인은 다음과 같다: nguyên nhân của N như sau
– …%가 증가한 것이다: N tăng/giảm bao nhiêu %
– N(이/가)…에 그쳤다: N dừng lại ở bao nhiêu %
– N(이/가) …%에 도달했다: N đạt tới bao nhiêu %
– 의 필요성에 대한 견해: quan điểm về sự cần thiết của
– 이상의 설문조사 결과를 통해: thông qua kết quả điều tra ở trê
– N( 이/가) 전체의 절반 수준인 50%로 ( 가장 높게) 나타났다: N chiếm 50% tổng số – …사이에 …%가 증가한 것이다: tăng bao nhiêu % trong khoảng thời gian…
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]