Cùng sử dụng ngôn ngữ chính thống là Tiếng Hàn nhưng Bắc Hàn(Triều Tiên) và NamHafn (Đại Hàn Dân Quốc) có những cách dùng từ rất khác nhau , rất riêng. Cùng Tiếng Hàn Phương Anh tìm hiểu về sự khác biệt thú vị đó nhé .
Nghĩa Tiếng Việt | Từ vựng Nam Hàn | Từ Vựng Bắc Hàn |
cô | 고모 | 고모어머니 |
Trứng gà | 계란 | 닭알 |
Cán bộ công chức | 공무원 | 정무원 |
Xe bus công cộng | 관광 버스 | 유람 뻐스 |
Cộng sinh | 공생 | 함께살이 |
Bông tai | 귀고리 | 귀에고리 |
Thằng nhóc | 꼬맹이 | 조꼬맹이
|
Kí ức
| 기억 | 기윽 |
Cơm ngũ cốc | 나뭇밥 | 나무밥 |
Thời tiết | 날씨 | 날거리 |
Trên đây là một số từ tiêu biểu trong hàng vạn từ khác nhau. Nếu bạn biết thêm từ đầu cùng cmt cho chúng mình được biết nhé !
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]