- Quả chanh vàng : 레몬
- Quả kiwi vàng : 황금 키위
- Chuối : 바나나
- Ngô : 옥수수
- Sầu riêng : 두리안
- Cà chua vàng : 노란 토마토
- Dứa : 파인애플
- Khế : 스타 과일
- Xoài : 망고
- Mơ : 살구
2. Những loại rau quả màu tím
- Quả dâu đen : 블랙 베리
- Việt Quất : 블루 베리
- Chanh dây : 열정 과일
- Sung mỹ : 무화과
- Nho : 포도
- Mận : 자두
- Bắp cải tím : 적채
- Cà tím : 가지
- Khoai tây tím : 비틀로뜨
3. Những loại rau quả màu đỏ
- Táo đỏ : 빨간 사과
- Cherry : 체리
- Nam Việt Quất : 크랜베리 :
- Dây tây : 딸기
- Dưa hấu : 수박
- Cà chua : 토마토
- Ớt : 칠리
- Lựu : 석류
- Củ cải đỏ : 무
- Mâm xôi : 산딸기
4. Những loại rau quả màu xanh lá
- Rau giá : 콩나물
- Rau chân vịt : 시금치
- Măng tây : 아스파라거스
- Bông cải xanh : 브로콜리
- Xà lách : 상추
- Dưa chuột : 오이
- Cần tây : 셀러리
- Rau mùi : 고수풀
- Mướp đắng : 쓴 메론
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]