MỘT SỐ CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN

Trong giao tiếp, việc sử dụng câu cảm thán giúp chúng ta biểu thị cảm xúc và tăng hiệu quả giao tiếp. Đặc biệt đối với người Hàn Quốc, việc dùng câu cảm thán trong giao tiếp vô cùng quan trọng. Vì vậy hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về các câu cảm nhé!

1. 진짜?​: Thật á? / Thế à? / Thật vậy à?
2. 야!​: Này này!
3. 엄마야!​: Ối mẹ ơi!
4. 대박​: Thật ko thể tin được.
5. 할말 없다 정말​: Bó tay.
6. 두손 두발 다들었다​: Bó tay.
7. 헐!​: Biểu thị sự ngạc nhiên
8. 지겨워요​: Chán quá.
9. 세상에 /오마이갓!​: Trời ơi.
10. 우와​: Wow, trời ơi, ôi
11. 그랬었구나​: Thảo nào
12. 할 말이 없다 / 방법이 없다: Hết cách
13. 재수 없어, 교양 없어: Vô duyên.
14. 말도 안돼​: Tào lao.
15. 그래요?​: Thế à? / Có thật không?
16. 정말요?​: Thật không đấy? / Thật á?
17. 아이고, 에구​: Ối trời
18. 누가 그러래​: Ai bảo
19. 할 수 없군​: Chậc chậc.
20. 무서워할게 뭐있어: Nhằm nhò gì.
21. 잠깐만!​: Khoan đã!
22. 안심해​: Yên tâm đi.
23. 어휴 열받아 죽겠네: Bực mình ghê.
24. 물론이지​: Chứ sao.
25. 포기​: Chịu thua.
26. 알았어요 / 알써요: Tôi biết rồi!
27. 누가 알겠어​: Ai mà biết được.
28. 누가 믿겠어​: Ai mà tin được.
29. 누가 의심했겠어​: Ai ngờ.
30. 당연하죠​: Tất nhiên rồi.
31. 그럼 됐어요​: Thôi được rồi.
32. 더 이상 방법이 없어요: Hết cách rồi.
33. 진정해​: Bình tĩnh đã.
34. 아싸​​: Oh Yeah!
35. 참!​​: Khoan đã / à mà / à!
36. 네?:Gì cơ ạ / gì thế ạ?
37. 어?: Hả?

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *