1. 네, 맞아요. Vâng, đúng rồi.
2. 저도 같은 생각이에요. Tôi cũng nghĩ vậy.
3. 그 말도 일리가 있네요. Lời anh nói quả là có lý.
4. 저도 그 말을 하려고 했어요. Mình cũng định nói vậy đó.
5. 그런 거 같아요. Đúng thế thật.
6. 그렇다면 알겠어요. Vậy thì mình biết rồi.
7. 동의해요. Mình đồng ý.
8. 당연하죠. Tất nhiên rồi.
9. 그럼요. Tất nhiên rồi.
10. 전적으로 동의해요. Hoàn toàn đồng ý.
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]