왜그래? [wue-ku-re]: Sao vậy?
무슨일이에요? [mu-su-ni-ri-e-yo]: Có gì không anh?
믿겨져요? [mit-kyo-jyo-yo]: Có tin nổi không?
많이 아파요? [ma-ni a-pa-yo]: Có đau lắm không anh?
무슨 일 있어요? [mu-sun il i-sso-yo]: Có chuyện gì vậy anh?
무슨 방법 있어요? [mu-sun bang-bop i-sso-yo]: Có cách gì không anh?
확실해요? [hwak-si-re-yo]: Chính xác không?
어떻게 됐어요? [o-tto-khe twe-sso-yo]: Sao rồi?
어떻게 가능해요? [o-tto-khe ka-nung-he-yo]: Sao được?
오빠 어떻게 알아요? [o-bba o-tto-khe a-ra-yo]: Sao anh biết?
왜 웃어요? [we u-so-yo]: Sao lại cười?
오빠 왜 여기 있어요? [o-bba we yo-ki i-sso-yo]: Sao anh lại ở đây?
오빠 왜 몰라요? [o-bba we mon-la-yo]: Sao anh lại không biết?
오빠 왜 조금밖에 안 먹어요? [o-bba we jo-kum-ba-kke an mo-ko-yo]: Sao anh ăn ít vậy?
왜 이렇게 오래 걸려요? [we i-ro-ke o-re kon-lyo-yo]: Sao lâu quá vậy?
왜 이리 늦게 왔어요? [we i-ri nut-ke wa-sso-yo]: Sao anh về trễ quá vậy?
어째서요? [o-jje-so-yo]: Tại sao?
오빠 어째서 그런거에요? [o-bba o-jje-so ku-ron-ko-e-yo]: Tại sao anh làm như vậy?
무슨방법요? [mu-sun-bang-bop-yo]: Cách gì?
뭐 더 있어요? [mwo to i-sso-yo]: Cái gì nữa?
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]