1. 자리를 좀 예약하고 싶은데요: Tôi muốn đặt chỗ.
2. 안녕하세요. 어제 세 명 예약했는데요: Xin chào, hôm qua tôi đã đặt bàn cho 3 người.
3. 어제 다섯 명 예약했는데 오늘 두 명 더 추가해도 되나요?: Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 5 người nhưng hôm nay có thêm 2 người nữa cũng được chứ ạ?
4. 저기요. 주문할게요: Anh (Chị/Em) ơi, cho tôi gọi món
5. 여기 김치찌개 하나 비빔밥 하나 주세요: Hãy cho tôi một canh kim chi và một cơm trộn
6. 불고기 이 인분 주세요: Hãy cho tôi 2 suất thịt nướng
7. 이 음식이 무엇입니까?: Món ăn này là món gì?
8. 김치를 좀 더 주세요: Cho tôi thêm một chút kim chi nữa.
9. 고추장를 좀 더 주세요: Cho tôi thêm một chút tương ớt nữa.
10. 남은 음식을 좀 싸 주세요: Đồ thừa gói lại giúp tôi.
11. 계산해 주세요: Tính tiền cho tôi
12. 카드로 계산할 수 있습니까?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không?
13. 카드로 계산해 주세요: Thanh toán bằng thẻ cho tôi.
14. 현금으로 계산해 주세요: Hãy thanh toán bằng tiền mặt cho tôi.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]