1. 아줌마 뭐가 필요하십니까?
Bà cần gì ạ?
2. 와이 셔츠를 좀 보여 주세요
Cho tôi xem cái áo sơ mi
3. 넥타이를 좀 보여 주세요
Cho tôi xem cà vạt.
4. 저 치마를 좀 보여주세요
Cho tôi xem cái váy kia
5. 바지를 좀 보여주세요
Cho tôi xem cái quần
6. 제 남편의 바지를 찾고 싶은데요
Tôi muốn tìm cái quần cho chồng tôi
7. 어떤 스타일을 사고 싶으세요?
Bà muốn mua kiểu nào ạ?
8. 여기는 어떤 스타일이 있습니까?
Ở đây có kiểu nào?
9. 유명하는 스타일을 좀 보여주세요
Cho tôi xem kiểu thịnh hành
10. 실례지만 어느 색깔을 좋아합니까?
Xin lỗi nhưng bà thích màu nào?
11. 제가 분홍색을 좋아합니다
Tôi thích màu hồng
12. 그렇지만 노란색이 더 예뻐보입니다
Nhưng màu vàng cũng đẹp
13. 네, 노란색도 좋습니다
Vâng màu vàng cũng đẹp
14. 다 예뻐서 선택하기가 어려워요
Tất cả đều đẹp, thật khó chọn
15. 노란색을 사겠어요
Tôi sẽ mua cái màu vàng
16. 예, 여기 있습니다
Vâng, đây ạ
17. 얼마입니까?
Bao nhiêu
18. 예, 오만원입니다
Vâng, 50 nghìn uôn
19. 여기 거스름돈입니다
Tiền thừa đây ạ
20. 영수증 주세요
Cho tôi hóa đơn
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]