BIỂU HIỆN TIẾNG HÀN THÚ VỊ
________________________
찰떡이다 LÀ GÌ ?
찰떡 Là bánh nếp dẻo, đặc điểm của nó là dính dính vào nhau. Khi 2 thứ gì đó hoặc 2 người nào đó là 1 sự kết hợp hoàn hảo với nhau thì mình nói là 찰떡이다. Dịch là ” hợp, rất hợp, siêu hợp, hợp rơ, kết hợp hoàn hảo, chuẩn không cần chỉnh”
Ví dụ:
+안무랑 노래는 찰떡이다
(Vũ đạo và bài hát rất hợp nhau)
+닭발이랑 소주는 찰떡이지
(Chân gà và Soju là kết hợp hoàn hảo)
+그 옷 너한테 찰떡이다
(Bộ quần áo đó rất hợp với bạn)
+그 배우와 이 캐릭터는 찰떡이야
( Diễn viên đó rất hợp với vai diễn này)
+금발이 찰떡이네
( Bạn hợp với tóc vàng đấy)
+이 콘셉트에 찰떡일 것 같아
(Mình nghĩ là bạn sẽ hợp với concept này)
+찰떡인 거 없어
(Không có cái nào phù hợp cả)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]