BỎ TÚI NGAY IDIOM TIẾNG HÀN LÀM GIÀU VỐN TỪ VỰNG

  1. 귀가 얇다: Dễ dàng bị lay động bởi lời nói của người khác (다른 사람 의 말 을 쉽게 믿다)
  2. 귀가 어둡다: Không nghe rõ lắm (다른 사람 의 말 을 잘 듣지 못 하다)
  3. 입 이 무겁다: Giữ bí mật rất tốt (비밀 을 잘 지키다)
  4. 입 이 가볍다 Người không thể giữ bí mật (비밀 을 잘 지키지 못 하다)
  5. 입을 모으다: Nói kết hợp nhiều ý kiến ​​khác nhau (같은 의견 을 말하다)
  6. 눈 이 높다: Có tiêu chuẩn lựa chọn rất cao
  7. 눈 에 익다: Có cảm giác bạn đã nhìn thấy [danh từ] trước đây (본 적이 있는 느낌 이 들다)
  8. 마음 을 먹다: Để đưa ra quyết định (결심 하다)
  9. 마음 을 잡다: Để bình tĩnh trước khi làm điều gì đó (“마음 을 잡고 … 하세요”)
  10. 마음 을 놓다: Không phải lo lắng (걱정 하지 않다)
  1. 마음 에 들다: Thích thứ gì đó (자신 의 느낌 이나 생각 과 같아서 좋아 하다)
  2. 눈 에 들다: Thích thứ gì đó (마음 에 들다 와 비슷 하다)
  3. 마음 을 비우다: Để thoát khỏi lòng tham (욕심 을 버리다)
  4. 입 에 맞다: Thích một món ăn, đồ vật hoặc công việc (음식 이나 물건, 하는 일 이 마음 에 들다)
  5. 입 이 짧다: Người kén ăn (음식 을 거려 먹다)
  6. 입 에 맞는 떡: Một thứ hoặc công việc mà bạn thích (마음 에 꼭 드는 물건 이나 일)
  7. 발이 넓다: Quen hệ rộng (알고 지내는 사람 이 많다)
  8. 발 을 끊다: Để kết thúc một mối quan hệ (서로 오고 가지 않거나 관계 를 끊다)
  9. 발 을 동동 구르다: Cảm thấy bất lực / mất kiểm soát (몹시 안타까워 하다)
  10. 손 이 크다: Sử dụng tiền hoặc vật phẩm mà không tiết kiệm (돈 이나 물건 을 아끼지 않고 넉넉 하게 쓰다)
  1. 손 이 모자라다: Không có đủ người để làm việc (일 할 사람 이 부족 하다)
  2. 손 을 놓다: Nghỉ việc (일 을 그만두 다)
  3. 한잔 하다: Uống một chút đồ uống nhẹ (술 을 가볍게 마시다)
  4. 한잔 걸치다: Để có một thức uống nhẹ
  5. 잔 을 올리다: Đưa đồ uống cho người lớn tuổi / người quan trọng (술 을 드리다)
  6. 한턱 내다: Đối xử với ai đó (음식 이나 술 을 대접 하다)
  7. 한턱 쓰다: Đối xử với ai đó

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *