Cách nói trang trọng “không có gì” trong tiếng Hàn
1. 천만에요
Câu nói này thường được nhìn thấy khi bạn tra từ điển “không có gì” tuy nhiên nó không được sử dụng một cách thường xuyên trong các cuộc nói chuyện. Nó chủ yếu xuất hiện trong sách hoặc bản dịch hơn là tiếng Hàn nói hàng ngày.
2. 별말씀을요
Đây là một biểu thức khác có thể được sử dụng với ý nghĩa “không có gì”. Nó khá trang trọng và một lần nữa không được sử dụng thường xuyên.
3. 아닙니다
Biểu thức này có nghĩa đen là “không” trong tiếng Hàn chính thức. Câu trả lời được nói thông thường cho “cảm ơn” bằng tiếng Hàn là “không”.
Nếu bạn đang giao tiếp trong một môi trường trang trọng như trong một cuộc phỏng vấn xin việc thì bạn có thể sẽ muốn sử dụng mức độ trang trọng hơn, hãy nói 아닙니다 thay vì 아니에요.
Cách nói tiêu chuẩn “không có gì” trong tiếng Hàn
1. 아니에요
Cụm từ phổ biến nhất để đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Hàn là ‘아니에요’. Đây là từ bạn sẽ được nghe thường xuyên nhất. Do đó nếu bạn chỉ muốn học cách nói “không có gì” trong tiếng Hàn, hãy học cụm từ này.
Khi nói ‘아니에요’ điều quan trọng là làm cho giọng nói của bạn chính xác. Thay vì nói “không” một cách ngắn gọn, sắc sảo, bạn cần kéo dài từ này để nó nghe giống như ‘아… 니에에요’.
2. 괜찮아요
Nghĩa đen có nghĩa là “mọi chuyện đều tốt” hoặc “nó ổn”, 괜찮아요 cũng có thể được sử dụng khi nói “không có gì”. Nếu muốn bạn có thể kết hợp điều này với ‘아니에요’ và nói ‘아니에요, 괜찮아요’. Như với 아니에요 bạn cần sử dụng giọng nói của mình để giúp truyền đạt ý nghĩa của bạn khi nói. Thực hành điều đó một cách thường xuyên và bạn sẽ làm tốt hơn.
Cách nói suồng sã “không có gì” trong tiếng Hàn
1. 아니야
2. 괜찮아
Khi nói suồng sã, thân mật, bạn có thể sử dụng các phiên bản không chính thức của “không” và “nó ổn”. Giống như các phiên bản thông thường của những từ này, 아니야 và 괜찮아 có thể được kết hợp và ý nghĩa của chúng sẽ được truyền tải bằng giọng nói của bạn.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]