1.개봉 – Movies (Ra mắt, phát hành)
개봉 có nghĩa cơ bản là mở (sự bóc nhãn, sự bóc tem)
Nhưng 개봉 được sử dụng với phim thì có nghĩa là sự ra mắt phim, phát hành phim mới. Trong tiếng Hàn chỉ có từ 개봉 được sử dụng cho việc ra mắt phim, những từ khác không được sử dụng cho phim.
예: 서울에서 촬영해서 많은 한국인들에게 관심을 받고 있는 어벤져스 2개 5월에 개봉한다.
The Avengers 2, được quay tại Seoul và đang thu hút nhiều người Hàn Quốc, sẽ được phát hành vào tháng 5.
2.출간 – Books (Xuất bản, phát hành)
출간 chỉ dành cho sách, chúng ta không nên dùng nó cho những sản phẩm khác.
예: 10년을 넘게 사랑 받아 온 시간 관리 서적의 개정판이 3월에 출간된다.
Phiên bản sửa đổi của cuốn sách quản lý thời gian được nhiều người yêu thích trong hơn 10 năm sẽ được xuất bản vào tháng 3.
3.출시 – Others (Sự đưa ra thị trường, phát hành)
출시 có thể được sử dụng cho hầu hết mọi sự phát hành mới của các sản phẩm như sản phẩm kỹ thuật số (phầm mềm, trò chơi, âm nhạc…) hoặc phụ kiện (vòng cổ, giày, kính…) hoặc các dịch vụ bảo hiểm, ngân hàng…
예: 그 영화 DVD는 출시된 지 3년이 넘었는데, 아직도 잘 팔린다.
Đã 3 năm trôi qua kể từ khi DVD của bộ phim được phát hành nhưng nó vẫn bán chạy.
*Một điều cần lưu ý là người Hàn Quốc sử dụng từ 개봉 nếu bộ phim được ra mắt trên rạp, từ 출시 được sử dụng nếu phim được phát hành dưới dạng DVD hoặc trên web để tải xuống.
예: 우리 회사의 첫 아이스크림이 출시되던 날의 긴장감을 잊을 수 없다.
Tôi không thể quên cảm giác căng thẳng trong ngày mà loại kem đầu tiên của công ty chúng tôi được đưa ra thị trường.
4.발매 – Digital Products (Sự phát bán)
Đặc biệt, việc phát hành mới của các sản phẩm kỹ thuật số đôi khi được gọi là 발매.
예: 소녀시대의 음반이 발매 일주일 만에 100만 장이 넘게 팔렸다.
Album của Girls Generation đã bán được hơn một triệu bản trong một tuần.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]