Tiền tố 껏 được gắn vào sau một danh từ hay một gốc từ nào đó nó biến danh từ hay gốc từ đó thành một phó từ (부사) bổ sung tăng cường ý nghĩa về “mức độ” đẩy nó lên mức tối đa.
기껏(=힘껏): Hết sức mình, tận lực, tận tâm
능력껏: Cố gắng hết sức
마음껏: Hết lòng, thỏa lòng, mãn nguyện (=맘껏)
목청껏: La hét, gào thét hết mức
성심껏: Thành tâm hết sức
성심성의껏: Hết sức thành tâm thành ý
성의껏: Hết sức thành ý
소신껏: Một cách tự tin, cương quyết(dựa theo kiên định của bản thân)
양껏: Tối đa hết sức, thả ga
열성껏: Nhiệt tình hết mình, cuồng nhiệt
욕심껏: Đầy tham vọng tham lam
일껏: Một cách hết sức, vất vả
재주껏: Dốc hết tài năng, phơi bày hết năng lực
정도껏: Đến cái giới hạn, cái mức độ nào đó
정성껏: Một cách tận tâm, hết lòng
한껏: Hết mức, tha hồ
힘껏: Một cách hết sức, tận lực
여태껏: Cho đến tận bây giờ
이때껏: Đến giờ, đến tận lúc này
지금껏: Tận bây giờ(mạnh hơn 지금까지)
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]