Tiền tố 껏 được gắn vào sau một danh từ hay một gốc từ nào đó nó biến danh từ hay gốc từ đó thành một phó từ (부사) bổ sung tăng cường ý nghĩa về “mức độ” đẩy nó lên mức tối đa.
기껏(=힘껏): Hết sức mình, tận lực, tận tâm
능력껏: Cố gắng hết sức
마음껏: Hết lòng, thỏa lòng, mãn nguyện (=맘껏)
목청껏: La hét, gào thét hết mức
성심껏: Thành tâm hết sức
성심성의껏: Hết sức thành tâm thành ý
성의껏: Hết sức thành ý
소신껏: Một cách tự tin, cương quyết(dựa theo kiên định của bản thân)
양껏: Tối đa hết sức, thả ga
열성껏: Nhiệt tình hết mình, cuồng nhiệt
욕심껏: Đầy tham vọng tham lam
일껏: Một cách hết sức, vất vả
재주껏: Dốc hết tài năng, phơi bày hết năng lực
정도껏: Đến cái giới hạn, cái mức độ nào đó
정성껏: Một cách tận tâm, hết lòng
한껏: Hết mức, tha hồ
힘껏: Một cách hết sức, tận lực
여태껏: Cho đến tận bây giờ
이때껏: Đến giờ, đến tận lúc này
지금껏: Tận bây giờ(mạnh hơn 지금까지)
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
Rio bet
Rio bet [...]
Қазақстандағы онлайн ойын кәсіпорындары және ставкалар
Қазақстан Республикасында бәс тігу секторының бірегей әдістемесі бар. Елде ең аз депозиті бар көптеген сенімді [...]
Mostbet Casino’da Kazanma Ipuclari
Mostbet Casino’da Kazanma Ipuclari [...]
Мобильное приложение
Запрещено выводить арендную плату на банковские карты, электронные кошельки лицом к лицу, состоящим из хороших [...]
Ideal Bitcoin casino sites for video game selection
As you can see from our testimonials, Bitcoin gambling enterprises frequently offer countless games, covering [...]
Поставщик EGT Digital в Slots City
EGT Digital — лучший онлайн-носитель сайта казино Slot Machine City. Основной сайт состоит из всех [...]