‘잘’ là một phó từ vô cùng phổ biến và đa zi năng trong tiếng Hàn. Khi bắt đầu học Tiếng Hàn, ta được học rằng từ ‘잘’ có nghĩa là “Tốt, giỏi”nhưng cũng có câu ta lại bắt gặp từ ‘잘’ với những ý nghĩa khác nhau như Ngủ ngon, bán chạy,….Vậy hãy cùng tìm hiểu với Tiêng Hàn Phương Anh về anh bạn khó chiều này trong bài viết sau nhé ^^
Ý nghĩa đầu tiên: 좋다 (giỏi/tốt)
– 그 친구가 한국어를 잘 해요: Bạn ấy giỏi Tiếng Hàn Quốc.
– 민호 씨는 노래를 잘 불러요: Min Ho hát hay.
=> ‘잘’ mang ý nghĩa giống như là ‘well’ trong Tiếng Anh – làm/hành động một việc gì đó ‘tốt/giỏi’. Lúc này ‘잘’ có nghĩa là ‘좋다’.
=> 잘 + V mang nghĩa làm việc gì đó tốt, giỏi, ổn, tùy theo động từ mà ta có thể có nhiều cách dịch:
VD:
– 잘 자요: Ngủ ngon nhé
– 잘 팔리: Bán chạy
– 잘 먹겠습니다: Tôi sẽ ăn ngon miệng
– 시험 잘 봐요: Thi tốt nha.
Ý nghĩa thứ 2: 자주 (thường xuyên)
– 내가 잘 가는 곳이다: Nơi tôi thường hay đi.
– 저는 실수 잘 하지 않는 타입이다: Tôi là tuýp người không hay mắc lỗi.
Ta thấy ở ví dụ trên, ‘잘’ là phó từ bổ nghĩa cho động từ sau nó, diễn ta ý nghĩa một hành động được làm thường xuyên hay lặp lại. Lúc này ‘잘’ có nghĩa tương đương với ‘자주’.
Ý nghĩa thứ 3: 마음껏, 정성껏 (toàn tâm, toàn ý) / 자세히 (kĩ càng)
– 잘 생각하면 답이 나지요: Nếu suy nghĩ kĩ sẽ có lời giải đáp.
– 잘 보면 보이는 거지요: Nếu nhìn kĩ sẽ thấy.
Phân tích ví dụ trên ta sẽ thấy ‘잘’ mang nghĩa ‘chăm chú, kĩ càng’. Lúc này, ‘잘’ tương đương với ‘마음껏, 정성껏(toàn tâm, toàn ý/자세히.
Chúc bạn học tập vui vẻ!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]