A. Cấu trúc 네(요)
네(요) là đuôi từ kết thúc câu cảm thán, diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ.
1. Động từ/Tính từ + 네(요).
2. Động từ/Tính từ + 았/었/였 + 네(요).
Ví dụ:
아들이 귀엽네요.
Đứa trẻ đáng yêu quá.
아이폰은 너무 비싸네요.
Giá của Iphone đắt quá.
오늘은 사람들이 많네요.
Hôm nay đông người thật.
날씨가 정말 덥네요.
Thời tiết nóng quá.
이 인도가 미끄럽네요.
Đường này trơn trượt quá.
B. Cấu trúc 군(요)/구나
군(요)/구나 cũng là một đuôi từ kết thúc câu thường được dùng khi bạn nhận ra một điều gì đó, thường diễn tả ý nghĩa: “À, tôi nhận ra rằng…”, “Thì ra là…”. Đôi khi 군(요)/구나 cũng được dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ (giống với 네요).
1. Động từ + 는 + 군(요).
2. Tính từ + 군(요)/구나.
3. Danh từ + 이 + 군(요)/구나.
Lưu ý: 군(요) được dùng trong câu lịch sự còn 구나 được dùng trong câu thân mật.
Ví dụ:
그는 과학선생님이구나.
Thì ra người đó là giáo viên Khoa học.
아들은 수영을 잘 하는군요.
Tôi nhận ra rằng mấy đứa trẻ bơi khá giỏi.
노래를 정말 잘 하는군요.
Tôi đã không nhận ra bạn hát hay như vậy đấy.
저 남자 정말 잘생겼군요.
Người con trai đó đẹp trai nhỉ.
집이 아주 좋군요.
Tôi nhận ra là ngôi nhà rất tốt.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui !
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]