수정란 ( )에서 어떤 물질이 활동하고 무엇인 생기는가?
Ở trong trứng thụ tinh những vật chất nào hoạt động và những cái gì được sinh ra?
Ở trong trứng thụ tinh những vật chất nào hoạt động và những cái gì được sinh ra?
Theo bạn bên trong dấu ngoặc ( ) sẽ là từ gì trong 3 từ 내, 안, 속?
Câu trả lời là:
Thực chất không có sự khác biệt nào nhiều về nghĩa trong việc sử dụng một trong các từ ‘내, 속, 안’ trong câu ở trên.
[「의존명사」Danh từ phụ thuộc]: trong (trong phạm vi thời gian, không gian nhất định)
범위 내 trong phạm vi, 건물 내 trong tòa nhà, 일주일 내 trong (vòng) một tuần
정해진 기간 내에 보고서를 제출해야 한다.
Phải nộp báo cáo trong khoảng thời gian được quy định.
수일 내로 결과를 통보해 드리겠습니다.
Chúng tôi sẽ thông báo kết quả trong vài ngày tới.
공장을 공업 단지 내로 옮겼다.
Nhà máy (xưởng) được chuyển vào trong khu công nghiệp.
mcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
안
[「명사」Danh từ]
Nghĩa 1: trong, phía trong (Phía hướng vào giữa từ xung quanh của vật thể hay không gian nào đó)
건물 안, 교실 안 trong tòa nhà, trong lớp học/phòng học
극장 안에 들어가다 đi vào phía trong nhà hát
지갑 안에서 돈을 꺼내다 rút tiền từ trong ví ra
추위에 떨다 run rẩy trong cái lạnh
옷은 옷장 안에 넣어라. Hãy để (cất) quần áo vào trong tủ áo.
공원 안에서는 취사를 금합니다. Cấm việc nấu ăn trong công viên.
Nghĩa 2: trong, trong vòng, trong khoảng (Mức độ không vượt quá tiêu chuẩn hay giới hạn nhất định.) Dùng cho cả không gian, thời gian, điểm số, số tiền, số lượng… thể hiện giới hạn.
한 시간 안에 문제를 다 풀어야 한다.
Tất cả vấn đề phải được giải quyết trong vòng một giờ.
성적이 10등 안에 든다.
Thành tích ở vào(thuộc vào) trong tốp 10.
십만 원 안에서 물건을 사라.
Hãy mua món đồ trong khoảng 100,000 won thôi.
일주일 안으로 보고서를 제출하시오.
Hãy gửi báo cáo trong vòng một tuần.
속
[「명사」Danh từ]:
Nghĩa 1: bên trong (Phần phía trong của vật thể được bao bọc bởi mặt ngoài hay vỏ)
수박 속 bên trong quả dưa
연필 속 bên trong cây bút chì
속만 파먹다 chỉ ăn từ bên trong ra
밤송이를 까 보니 속은 거의 다 벌레가 먹었다.
Khi nhìn quả hạt dẻ thì thấy những con sâu đã ăn gần hết bên trong.
Nghĩa 2: bên trong (Phần đi vào phía trong của cái được bao bọc một cách nhất định)
이불 속, 우물 속 bên trong chăn, bên trong giếng
건물 속으로 들어가다 đi vào bên trong tòa nhà
적진 속으로 뛰어들다 lao vào bên trong căn cứ địch
주머니 속에 손을 넣다 đút tay vào bên trong túi
Nghĩa 3: trong, bên trong (Trong hoặc giữa của hiện tượng, tình huống hay sự việc nào đó)
드라마 속에서나 가능한 이야기
Một câu chuyện chỉ có thể có trong phim truyền hình(drama)
잠 속으로 빠져들다 chìm sâu vào trong giấc ngủ
그 사건은 온 국민을 충격 속으로 몰아넣었다.
Vụ việc đó đã đẩy tất cả người dân vào trong một cú sốc.
그 소년은 가난 속에서도 웃음을 잃지 않았다.
Cậu bé không hề đánh mất đi nụ cười dù trong cảnh nghèo khó.
Như vậy:
Trước tiên có thể thấy loại từ đã có sự khác nhau: 내 là một Danh từ phụ thuộc, là danh từ không thể đứng độc lập mà phải kết hợp với định ngữ như 것 (는 것), 수 (을 수 있다), 적 (은 적이 있다), 바 (는 바).
Trong khi đó 안, 속 là danh từ độc lập là loại danh từ tự bản thân nó mang ý nghĩa mà không cần sự hỗ trợ của những từ khác.
Tiếp theo:
– Từ 내 với nghĩa tiếng Việt là “trong” thường để chỉ giới hạn trong khoảng không gian (không đi ra ngoài), thời gian (chỉ trong phạm vi thời gian cho phép)
– Từ 안 với nghĩa tiếng Việt “trong, trong vòng, trong khoảng, phía trong” thường để chỉ hướng cụ thể (phía trong) hơn là nằm ở giữa khoảng không gian (trong). Tuy nhiên nhiều khi có thể thay thế cho từ 내 để thể hiện nghĩa nằm bên trong không ra khỏi phạm vi nào đó.
Ngoài ra từ 안 (trong vòng, trong khoảng) dùng thể hiện cả phạm vi về số lượng, điểm số, số tiền,… bất cứ giới hạn nào có thể chỉ ra cụ thể.
– Từ 속 với nghĩa tiếng Việt “bên trong” chỉ khoảng không bên trong mà được bao bọc bởi vật thể nên chỉ đi được với các vật thể mà có thể chùm kín như 건물, 우물, 이불… và vật thể trừu tượng mà ta tưởng tượng là nó kín như 마음 속.
Ngoài ra 속 còn đi với hiện tượng, tình huống như 두려움 속, 드라마 속 nên khác biệt với 2 từ trên.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
Team học tập Tiếng Hàn Phương Anh
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]