Trong tiếng Hàn khi bắt gặp hoặc nhìn thấy câu “어느 정도야?” thì trong đầu chúng ta sẽ nhớ ra những trạng từ chỉ mức độ nào nhỉ?
Trạng thái tính chất vượt qua mức bình thường, thường đứng trước động từ hoặc danh từ nào đó. (형용사 또는 상태의 뜻을 나타내는 일부 동사나 명사, 부사 앞에 쓰여) 보통 정도보다 훨씬 더 넘어선 상태로.
2. 너무
Vượt quá một giới hạn nhất định nào đó. 일정한 정도나 한계에 지나치게.
3. 매우
Vượt trên mức bình thường. 보통 정도보다 훨씬 더.
4. 되게
Cực kì 아주 몹시
5. 굉장히
Hơn mức bình thường một cách tuyệt vời. 보통 이상으로 대단하게.
6. 몹시
Rất nghiêm trọng, không thể hơn được nữa. 더할 수 없이 심하게.
7. 대단히
Rất rực rõ, rất tốt đẹp. 매우 심한 정도로 / 몹시 크거나 많은 정도로. / 출중하게 뛰어나게. / 아주 중요하게
8. 무척
Không thể đem so sánh với cái khác được. 다른 것과 견줄 수 없이.
9. 엄청
Về lượng hay mức độ quá rất vượt mức. 양이나 정도가 아주 지나친 상태.
Mỗi 1 trạng từ mang 1 sắc thái khác nhau nên các bạn cũng lưu ý khi sử dụng nhé!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]