1 . 화장 – 장화 (trang điểm – đôi ủng)
- 화장: 화장을 하다 (trang điểm)
- 장화: 장화를 신다 (đeo ủng)
- 사이 – 이사 (khoảng cách – chuyển nhà)
- 사이: 사이(가) 뜨다. (có khoảng cách)
- 이사: 이사하다 (chuyển nhà)
- 수박 – 박수 (dưa hấu – vỗ tay)
- 수박: 수박을 자르다 (bổ dưa hấu)
- 박수: 박수를 치다. (vỗ tay)
- 온수 – 수온 (nước nóng – nhiệt độ nước)
- 온수: 온수가 나오다 (có nước nóng)
- 수온: 수온이 높다 (nhiệt độ nước cao)
- 도시 – 시도 (thành phố – thử thách)
- 도시 : 도시로 나가다. (lên thành phố)
- 시도: 시도하다 (thử thách)
- 주소 – 소주 (địa chỉ – rượu Soju)
- 주소: 주소를 바꾸다 (đổi địa chỉ)
- 소주: 소주를 마시다 (uống rượi Soju)
- 선생 – 생선 (giáo viên – cá)
- 선생: 그 선생에 그 학생 (thầy nào trò đấy)
- 생선: 생선을 잡다 (bắt cá)
- 독감 – 감독 (cảm cúm – giám sát)
- 독감: 독감에 걸리다 (mắc cảm cúm)
- 감독: 감독을 하다 (giám sát)
- 회사 – 사회 (công ty – xã hội )
- 회사: 회사에 다니다 (đi đến công ty)
- 사회: 사회 주의 (chủ nghĩa xã hội )
- 건물 – 물건: (tòa nhà – đồ vật )
- 건물: 건물을 짓다 (xây nhà)
- 물건: 물건을 사다 (mua đồ)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]