I. Động từ “mặc,đeo,mang” quần áo, đồ trang sức Trong Tiếng Hàn có nhiều động từ cùng mang nghĩa “mang,mặc” và với từng loại trang phục,phụ kiện khác nhau sẽ đi với những động từ diễn tả ý nghĩa “mang,mặc” tương ứng.Cùng chúng mình tìm hiểu nhé!
- 쓰다
- Sử dụng khi đội cái gì lên đầu hoặc đeo lên mặt như:
모자를 쓰다
안경을 쓰다
마스크를 쓰다
- 입다
- Sử dụng khi mặc đồ lên người
티셔츠를 입다
원피스를 입다
코트를 입다
- 신다
- Sử dụng với biểu hiện đi,xỏ vào chân
양말을 신다
신발을 신다
스타킹을 신다
- 끼다
- Sử dụng với biểu hiện khi đeo vật nhỏ
반지를 끼다
장갑을 끼다
- 하다
- Sử dụng khi đeo trang sức và phụ kiện
목걸이를 하다
귀걸이를 하다
- 차다
- Sử dụng khi đeo quanh một bộ phận cơ thể
시계를 차다
벨트를 차다
- Động Từ diễn tả hành động “cởi” quần áo, đồ trang sức
- 벗다:
- Sử dụng với phần lớn các loại quần áo, giày dép, mũ, găng tay…
신발을 벗다
모자를 벗다
장갑을 벗다
- 풀다:
- Sử dụng với hành động tháo vòng cổ , đồng hồ
목걸이를 풀다
시계를 풀다
- 빼다:
- Sử dụng với tháo các loại trang sức như : hoa tai, nhẫn
귀걸이를 빼다
반지를 빼다
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]