XOAY VẦN 만나다 VỚI 7 CÁCH SỬ DỤNG THẦN THÁNH

Dùng thường xuyên nhưng liệu bạn có biết chắc 7 ý nghĩa khác của động từ만나다 chưa?

Thử xem bài viết này để nắm rõ hơn nha

 

  1. Đường hay sông giao nhau

이 길은 끝에서 또 다른 길과서로 만나다.

Con đường này ở phía cuối giao với một con đường khác.

  1. Người nào đó đi đến đâu nhìn thấy nhau

주말에 커피숍에서 친구를 만난다.

Cuối tuần gặp bạn ở quán cà phê

  1. Đối mặt với sự thật hay sự việc gì ngày trước mắt

그는 늦은 밤 다행히도 막차를 만났다.

Anh ấy may mắn bắt được chuyến xe cuối cùng lúc đêm muộn

  1. Gặp phải, đương đầu với việc gì đó

영웅은 난세를 만나야 비로소 영웅이 될 수 있다.

Anh hùng gặp phải thời loạn lạc mới trở thành anh hùng được.

  1. Đang trên đường đi đâu đó mắc phải mưa, gió hay tuyết

폭설을 만나다.

Gặp bão tuyết.

  1. Gặp phải thời kì nào đó

흉년을 만나다

Gặp phải năm mất mùa.

  1. Thiết lập mối quan hệ nào đó nhờ duyên phận

모진 주인을 만나서 고생하는구나.

Gặp phải ông chủ độc ác nên vất vả lắm nhỉ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *