- Trạng từ chỉ thời gian
어제: hôm qua
오늘: hôm nay
지금: bây giờ
이제: lúc này, bây giờ
요새: gần đây, hiện nay
요즘: dạo này
이미: đã, trước
벌써: đã, rồi
모레: ngày kia
다음: tiếp theo
지난: trước
- Trạng từ chỉ tần suất
때때로: thỉnh thoảng
가끔: ít khi
또: cũng
다시: lại
항상: thường xuyên
늘: luôn luôn
- Trạng từ chỉ mức độ
아주: rất
매우: rất, quá
너무: quá
전혀: hoàn toàn
별로: không quá
좀: chút ít
아직: vẫn
- Trạng từ thường
모두: tất cả
다: tất
같이: cùng
함께: cùng
좀: chút ít
결코: không bao giờ
별로: không hẳn
여간: bình thường, một chút
절대로: một cách tuyệt đối
- Trạng từ nghi vấn
어디: ở đâu
왜: tại sao
언제: khi nào
누구: ai
- Trạng từ phái sinh
– Với hậu tố (으)로 được gắn vào sau danh từ để biến danh từ đó thành trạng từ
정말로: thật sự là
실로: sự thật là
때때로: thỉnh thoảng
참으로: đích thực là
함부로: tùy tiện
날로: ngày càng
– Với hậu tố 리
빨리: nhanh chóng
멀리: xa
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]