10+ câu tiếng Hàn mở đầu / kết thúc mà bạn cần biết để thích ứng với văn hóa làm việc nơi công sở tại công ty Hàn Quốc

다름이 아니고 = 일단 들어봐

Không phải gì khác mà là = Đầu tiên nghe đi

담당자가 자리를 비워 = 이거 내 일 아님

Người phụ trách đã rời khỏi ghế = Không phải việc của t

문제가 될 수 있어 = 내가 혼날 각임

Cái này có thể phát sinh vấn đề = Cái này t sẽ bị ăn chửi

말씀해주셨던 부분 = 니들 하라고 했던거

Cái phần đã nói với tôi = Cái mà các ông bảo tôi làm

말씀하신대로 = 시키는 대로 했다

Như lời các ông nói = T đã làm những gì phải làm

~라고 하셨는데 = 말 바꾼 거 다 안다

các ông đã nói là …. = T biết ông đang 2 lời đấy

양해 부탁드립니다 = 걍 넘어가

Hy vọng các bạn thông cảm = Thôi cứ cho qua đi

다음부터 참고하겠습니다 = 이번에는 안하겠습니다

Tôi sẽ tham khảo vào những lần sau = Lần này thì không

언제 확인 가능하신지 = 뭐 하느라 늦는지

Bao giờ có check (mail, schedule v.v.) nhỉ? = làm gì mà muộn?

보내드렸었는데 = 잊어버린 너 때문

T đã gửi rồi mà.. = Tại ông quên

문자 한 통 남겨주세요 = 까먹을 거 같음

Gửi cho t 1 tin = Có thể sẽ quên

저희가 생각했던 것과 달라서 = 저리 가라

Nó hơi khác những gì chúng tôi đã suy nghĩ = Lượn đi chỗ khác chơi đi

아쉽지만 다음에 = 만나서 반가웠고 다신 하지말자

Rất tiếc nhưng lần sau… = Rất vui vì gặp nhau và hy vọng đừng làm lại

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *