밥을 맛있게 먹었어요: Ăn cơm (một cách) ngon lành.
맛있게 드세요 : Chúc ngon miệng.
잘먹겠습니다. Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
잘 먹었습니다 . Tôi ăn đủ (no) rồi.
많이 먹어요: Ăn nhiều vào nhé.
손을 씻고 저녁 식사를 합니다: Rửa tay đi rồi ăn.
뭐 먹을래요?: Bạn muốn ăn gì?
우리 언제 밥을 먹어요?: Bao giờ chúng ta ăn cơm?
가서않으세요: Ngồi ăn thôi nào.
물을마십시오: Mời bạn uống nước.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]