Cap thả thính tiếng hàn tặng Crush hay

  1. Anh nhớ em: 보고 싶어 /bô-kô-si-po/
  2. Anh thích em : 좋아해 /chô-a-he/
  3. Anh thích em : 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/
  4. Anh yêu em 사랑해 /sa-rang-he/
  5. Anh cũng yêu em : 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/
  6. Ôm anh nào : 안아 줘 /a-na-chuo/
  7. Anh muốn hôn em: 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/
  8. Anh muốn ở cùng em : 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/
  9. Anh nhớ nụ cười của em : 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/
  10. Yêu từ cái nhìn đầu tiên : 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/
  11. Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình :진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/
  12. Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy : 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/
  13. Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em : 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/
  14. Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn : 시간이 지날수록 더 사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/
  15. Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu : 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/
  16. Em là của anh : 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/
  17. Cưới anh nhé : 나랑 결혼 해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *