Cùng Tiếng Hàn Phương Anh tìm hiểu về những biểu hiện thời tiết trong Tiếng Hàn:
- 날씨가 좋아요: thời tiết đẹp
- 날씨가 나빠요: thời tiết xấu
- 비가 와요/ 비가 내려요: Trời mưa
- 날씨가 추워요: Lạnh
- 날씨가 더워요: Nóng
- 눈이 와요/ 눈이 내려요: tuyết rơi
- 시원해요: Mát mẻ
- 따뜻해요: Ấm áp
Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
Cùng Tiếng Hàn Phương Anh tìm hiểu về những biểu hiện thời tiết trong Tiếng Hàn:
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]