서운하다 = 섭섭하다 buồn, tiếc nuối
매다 = 묶다 buộc, cột, trói
깨닫다 = 알다 biết, nhận ra
지나치다 = 심하다 quá, quá mức
기르다 = 키우다 nuôi
들어주다 = 받아들이다 chấp nhận, đồng ý
가볍다 = 쉽다 đơn giản, dễ
변하다 = 바뀌다 biến đổi, thay đổi
가능하다 = 할 수 있다 khả năng, có thể
줄이다 = 감량하다 giảm
수고하다 = 고생하다 nỗ lực, cố gắng, vất vả
부드럽다 = 곱다 dịu dàng, êm ái
찾다 = 구하다 tìm, kiếm
떠나다 = 그만두다 bỏ, từ bỏ
깊다 = 두텁다 sâu
깐깐하다 = 까다롭다 khó tính, cầu kì
나누다 = 구분하다 chia, tách
나타내다 = 표정하다 biểu hiện, cho thấy
방치하다 = 내버려두다 để lại, bỏ lại, bỏ rơi
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]